ベトナム語
ベトナム語のtrên cùngはどういう意味ですか?
ベトナム語のtrên cùngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのtrên cùngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のtrên cùngという単語は,いちばんうえ, 先頭の, 一番上, 最高, 最上部のを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語trên cùngの意味
いちばんうえ(topmost) |
先頭の(headmost) |
一番上(topmost) |
最高(topmost) |
最上部の(topmost) |
その他の例を見る
Năm 2002 tầng trên cùng của tòa nhà cư ngụ đã bị 1 trận hỏa hoạn phá hủy. 2002年には火災によって住居の上階部分が損壊した。 |
Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc 元の画像の上にテキストが重ねられている画像 |
Ở góc trên cùng bên trái, hãy nhấn vào biểu tượng Quay lại [Quay lại]. 左上のクリアアイコン [消去] をクリックします。 |
Gần phần trên cùng của bức hình là Palmyra, cách đó sáu cây số rưỡi. 写真の上方付近がパルマイラで,約6.5km離れている。 |
Nếu bạn muốn chạy nhiều thử nghiệm trên cùng một ứng dụng, hãy lưu ý những điều sau: 1 つのアプリに対して複数のテストを同時に実施する場合は、以下の点にご留意ください。 |
Thứ nhất, những môn nào có lợi nhất cho công việc nằm ở trên cùng. 1つは働くために有用な科目が最優先ということ 私たちが小学生の頃習ったことや好きなこと |
Trong ứng dụng Google One, hãy nhấn vào Màn hình chính ở trên cùng. Google One アプリの上部にある [ホーム] をタップします。 |
Ở góc trên cùng bên phải của bản đồ, nhấp vào Thoát khỏi chế độ xem phố. 地図の右上にある [ストリートビューを終了] をクリックします。 |
Đất nước ở trên cùng là nơi tôi chưa từng đến. 一番上にある国には 私は行ったことがありません |
Bạn có thể bật và tắt điện thoại Pixel bằng nút ở trên cùng bên phải. Pixel スマートフォンの電源をオンまたはオフにするには、右側面にある上のボタンを使用します。 |
Khay thẻ SIM nằm ở trên cùng bên trái của điện thoại. SIM カードトレイは端末の左側面の上部にあります。 |
Để dừng dịch, ở trên cùng bên trái, hãy nhấn vào biểu tượng Quay lại [Quay lại]. 翻訳を停止するには、左上にある戻るアイコン [戻る] をタップします。 |
Một số quảng cáo được phân phát từ cùng một mục hàng trên cùng một trang web. 1 つの広告申込情報から複数のクリエイティブを一緒に同じウェブページに配信することです。 |
Theo chiều kim đồng hồ bắt đầu từ hình bên trái ở trên cùng: 左上から時計回り: |
Bạn sẽ thấy các cảnh báo đó ở góc trên cùng của tài khoản được quản lý. アラートは、子アカウントの上隅に表示されます。 |
Nhấp vào biểu tượng Công cụ ở góc trên cùng bên phải. 右上にあるツールアイコンをクリックします。 |
Hắn thuê toàn bộ tầng trên cùng. 最上 階 を 借り切 っ て る |
Chạm vào biểu tượng trình đơn ở trên cùng bên trái để mở thanh bên. 左側のメニュー アイコンをタップしてサイドバーを開きます。 |
Hàng thẻ trên cùng hiển thị cho bạn: カードの一番上の行には、次の情報が表示されます。 |
Hội nghị ngoài trời (1981) và Phòng hội nghị Guayaquil (2009) trên cùng mảnh đất 戸外での大会(1981年)とグアヤキル大会ホール(2009年)の写真。 |
Trên cùng: Tòa tháp nam đổ xuống trước 一番上: まず南棟が倒壊した |
Hãy sử dụng bộ chọn thả xuống ở phía trên cùng của mỗi cột để: 各列の一番上にあるプルダウンを使用して、次の操作を行えます。 |
Mời học sinh viết những cụm từ này ở phía trên cùng của một tờ giấy. 生徒に,これらの言葉を紙の上の方に書いてもらう。 次のことについて深く考え,それぞれの言葉の下に書くように言う。( |
Thậm chí, hắn có thể lợi dụng ba khuynh hướng trên cùng lúc bằng bẫy vật chất! 物質主義の魅力を用いて,それらすべてに同時に訴えることさえあるでしょう。 |
Hình ảnh có các biểu trưng phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc 元の画像の上にロゴが重ねられている画像 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のtrên cùngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。