ベトナム語のthủ phápはどういう意味ですか?

ベトナム語のthủ phápという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのthủ phápの使用方法について説明しています。

ベトナム語thủ phápという単語は,トリック, 絡繰り, 仕掛け, 策略, 術計を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語thủ phápの意味

トリック

絡繰り

仕掛け

策略

術計

その他の例を見る

Chúng ta có nghĩa vụ tuân thủ pháp luật.
法律に従うのは我々の義務だ。
Hãy tuân thủ pháp luật địa phương về việc sử dụng thiết bị di động, tai nghe và mũ bảo hiểm.
モバイル デバイス、ヘッドフォン、ヘルメットの使用に関する地域の法律を遵守してください。
Tuân thủ luật pháp địa phương khi gửi thông tin về giá.
価格情報を登録するときは地域の法律に準拠します。
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7.
バルクは法的手続きを手伝うために呼ばれます。 ―エレミヤ 32:1,2,6,7。
Sáng ngày 15 tháng 5, thủ tướng Pháp Paul Reynaud gọi điện cho thủ tướng Anh Winston Churchill và nói "Chúng ta đã bị đánh bại.
5月15日朝7時頃にチャーチルはフランス首相ポール・レノーからの電話で「我が国は敗北しました。
Bạn có thể tham khảo các yêu cầu này nhưng không nên dựa hoàn toàn vào các nội dung bên dưới để xác định xem ứng dụng của bạn có tuân thủ pháp luật hoặc chính sách của Google Play hay không.
ここで取り上げる要件は参考情報として提供するものであり、これらの要件だけに基づいて、アプリが適用法や Google Play のポリシーに準拠しているかどうかを判断することはできません。
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
ヘルスケアに関する Google 広告ポリシーが 2017 年 5 月に変更され、スロバキア、チェコ共和国、ポルトガルにおいて、現地法に従ってオンライン薬局を宣伝することが可能になります。
4 Ngày nay, trong nhiều nước, tín đồ nào muốn kết hôn phải hội đủ những điều kiện về thủ tục pháp lý.
4 今日,多くの国のクリスチャンは,結婚しようと思う場合,一定の法律上の要求を満たさなければなりません。
Và những thứ bạn chưa từng nghe tới từ người phát ngôn của lầu năm góc hay Lực lượng phòng thủ Pháp rằng câu hỏi không phải là ai là đối thủ, mà thực tế là bản chất của vũ khí công nghệ cao.
しかしペンタゴンやフランス防衛省は 敵対国はどこなのか ということは あまり問題視しておらず 実際に議論の焦点となっているのは サイバーウェポンの備えている その性質なのです
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi.
カエサルの法律に従い,道徳的に恥ずかしくない生活を送り,他の人に親切な行ないをすれば,それで十分であると考えるのかもしれません。
Chúa Giê-su được nuôi dạy bởi cha mẹ là những người tuân thủ luật pháp ngay dù không thuận lợi cho họ.
イエスを育てた親は,不都合に感じる場合でも法に従いました。
Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương?
しかし,わたしたちは法律上の要求,手続き,さらには土地ごとに広まっている慣習の多様性についてどんな見方を持つべきでしょうか。
Nếu ứng dụng của bạn bao gồm các vị trí sản phẩm phải trả phí, hãy đảm bảo chúng tuân thủ luật pháp địa phương.
また、アプリ内に有料プロダクト プレースメントがある場合は、地域の法律に準拠しているかをご確認ください。
Thủ đô của Pháp là gì?
フランスの首都はどこか
Vâng, dù Giê-rê-mi giao dịch làm ăn với một anh em cùng đạo, ngay cả một người bà con, ông làm đúng thủ tục pháp lý.
そうです,エレミヤは仲間の崇拝者,それも親戚の者と取り引きをしていましたが,幾つかの妥当な法的手続きを踏みました。
* Ngày nay, tín đồ Đấng Christ không buộc phải tuân thủ Luật Pháp Môi-se mà Đức Chúa Trời đã ban cho dân Y-sơ-ra-ên xưa.
* 今日のクリスチャンは,モーセの律法に拘束されてはいません。 その律法は,神が古代イスラエル国民に与えたものだからです。(
Khi nào dân Y-sơ-ra-ên còn tuân thủ luật pháp Đức Chúa Trời thì họ sẽ không bao giờ lạm dụng hoặc bóc lột những trẻ con.
イスラエル人は,神の律法を守り行なっていた間は,子どもを虐待することも,搾取することも全くありませんでした。(
Hãy xem xét kỹ thông tin chỉ đường, sử dụng sự phán đoán sáng suốt cũng như tuân thủ mọi pháp luật và tín hiệu giao thông hiện hành.
ルートを十分に確認したうえで、常識に沿って行動し、交通法規や標識を必ず遵守してください。
Suy cho cùng, những người Do Thái này không hẳn đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, họ vẫn tuân thủ Luật pháp Môi-se ở một chừng mực nào đó.
ユダヤ人たちは神を完全に捨てたわけではなく,律法にもある程度従っているのだから,と考えたのかもしれません。
Luật pháp không đòi hỏi phải cử hành cả hai; thủ tục nào cũng hợp pháp.
両方を行なう法律上の要求はなく,一方だけ行なえば法的に有効とされます。
Các chính sách này được thiết kế để không chỉ tuân thủ luật pháp mà còn đảm bảo trải nghiệm an toàn và tích cực cho người dùng của chúng tôi.
こうしたポリシーは、法律を遵守するだけでなく、ユーザーの安全性と利便性を高めることを目指して作成されています。
Robert Emmanuel Pirès (sinh 29 tháng 10 năm 1973 tại Reims, Pháp) là một cựu cầu thủ bóng đá người Pháp chơi ở vị trí tiền đạo cánh.
ロベール・エマニュエル・ピレス(Robert Emmanuel Pirès, 1973年10月29日 - )は、フランス・ランス出身の元サッカー選手。
Dân Nê Phi sở hữu các biên sử được viết ra về luật pháp trên các bảng khắc bằng đồng, và các vị tiên tri Nê Phi giảng dạy và tuân thủ luật pháp đó.
ニーファイ人は真鍮の版に書かれた律法の記録を所有しており,ニーファイ人の預言者たちはそれを教え,守ってきた。
Qua việc làm theo thủ tục pháp lý phải lẽ ngay cả khi mua bán với người nhà cũng là người đồng đạo, Giê-rê-mi nêu một gương cho chúng ta.
エレミヤは,親族や仲間の信者と取り引きするときにも,道理にかなった法手続きに従うことにより,わたしたちのための模範を示しました。
* Nhưng họ đã không nhìn thấy sự khác biệt giữa sự trung thành và sự tuân thủ luật pháp do người lập ra, vì họ cứng nhắc và xét đoán một cách khắc nghiệt.
* しかし彼らは,忠節を尽くすことと人間の作った規則に固執することとの違いを見分けませんでした。 厳格な,容赦なく人を裁く者たちだったからです。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語thủ phápの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。