ベトナム語
ベトナム語のrenはどういう意味ですか?
ベトナム語のrenという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのrenの使用方法について説明しています。
ベトナム語のrenという単語は,レース, 縒り合せる, 縒り合す, 縒り合わす, レイスを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語renの意味
レース(lace) |
縒り合せる(lace) |
縒り合す(lace) |
縒り合わす(lace) |
レイス(lace) |
その他の例を見る
IRENA cũng sẽ phối hợp với các tổ chức năng lượng tái tạo hiện có, chẳng hạn như REN21 (Renewable Energy Policy Network for the 21st Century). 一部のアセットの管理に標準で搭載するレンダラーも存在する (RenderMan for Maya 21以降のRenderMan Preset Browserなど)。 |
Ka'ren, phóng đi! カレン 槍 を 投げろ |
9 Và chuyện rằng thầy tư tế dâng của lễ lên thần của Pha Ra Ôn, và luôn cả thần của Sa Gô Ren nữa, theo thể cách của người Ai Cập. 9 そして、 祭 さい 司 し は エジプト 人 じん の 流 りゅう 儀 ぎ に 従 したが って、パロ の 神 かみ に ささげ 物 もの を し、また シャグレール の 神 かみ に も ささげ 物 もの を した。 |
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã phụng sự trong môi trường như thế—vương quốc Giu-đa trong giai đoạn cuối cùng rối ren. 預言者エレミヤもそうした状況で仕えました。 ユダ王国の騒然とした終わりの日に奉仕したのです。 |
Giờ đây, một số người có thể nói rằng lời nói của ông và những hình ảnh trong tâm trí của ông về một ngôi nhà thiên thượng chỉ là một điều mơ tưởng, chỉ là đầu óc rối ren của một người chồng lúc mất vợ. そんな父の言葉や脳裏に描かれた天の家の情景は単なる感傷に過ぎず,妻を亡くしたばかりで判断力が鈍っていたせいだと言う人がいるかもしれません。 |
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo-ren-xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới. スクリーン上の物体がローレンツ収縮を起すような 相対論的なコンピュータゲームでは 相対論的考え方を我々に... 子供たちに身に付けさせられるかも知れません |
Sự chia rẽ của các tôn-giáo đã đóng góp không ít vào tình-trạng “rối ren” và “vô-luật-pháp” mà Giê-su cho biết sẽ xảy ra thực sự trong thời kỳ kết-thúc của “hệ-thống mọi sự” hiện-tại (Lu-ca 21:9; Ma-thi-ơ 24:3, 12). 一致に欠けたこうした状態は,イエスが「事物の体制の終結」の時に実際に生じるであろうと言われた「無秩序な事態」や「不法」をもたらす大きな要因となってきました。 ―ルカ 21:9。 マタイ 24:3,12。 |
Phù hợp với tục lệ này, các binh lính ép Si-môn người thành Sy-ren vác cây thập tự [cây khổ hình] của Giê-su (Ma-thi-ơ 5:41; 27:32; Mác 15:21; Lu-ca 23:26).” この慣習にしたがって,兵士たちはキレネのシモンに強いてイエスの十字架[苦しみの杭]を運ばせた(マタイ 5:41; 27:32。 マルコ 15:21。 ルカ 23:26)」。 |
Chúng tôi biết ơn biết bao về sự hiểu biết thuộc linh này vào đúng thời gian rối ren của cá nhân và gia đình. 個人と家族に混乱がある時代にこの霊的な理解があることに,わたしたちはどれほど感謝していることでしょう。 |
79 Về những việc ở trên atrời, lẫn ở trên thế gian, và phía dưới trái đất; những việc trong quá khứ, những việc trong hiện tại, những việc sẽ phải xảy đến trong tương lai gần đây; những việc ở trong nước, những việc ở hải ngoại; những cuộc bchiến tranh cùng những việc rối ren của các quốc gia, và những sự đoán phạt trong xứ; cùng sự hiểu biết về các xứ và về các vương quốc— 79 また、1 天 てん の こと、 地 ち の こと、 地 ち の 下 した の こと、かつて あった こと、 現在 げんざい ある こと、すぐ に も 必 かなら ず 起 お こる こと、 国 こく 内 ない に ある こと、 国 こく 外 がい に ある こと、2 戦 せん 争 そう と 諸 しょ 国 こく 民 みん の 混乱 こんらん 、 地 ち 上 じょう に ある 裁 さば き、 国 くに 々 ぐに と 王 おう 国 こく に 関 かん する 知 ち 識 しき に ついて も 同 どう 様 よう で ある。 |
Tuy vậy, những tôn giáo đối lập với họ đã thừa cơ bầu không khí rối ren của chiến tranh để bắt bớ họ cho đến khi công việc rao giảng của họ đã gần như ngừng hẳn vào năm 1918, và những tôi tớ chính của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) đã bị bỏ tù oan ức. マタイ 24:7,8)それにもかかわらず,彼らの宗教上の敵たちは戦争に対する病的興奮を利用してそれらのクリスチャンを迫害し,ついに1918年,宣べ伝える業は事実上中断され,ものみの塔協会の主だった僕たちは不当にも投獄されるに至りました。 |
Và nguyên tắc vàng sẽ mang lại cho họ giá trị siêu việt mà ông gọi là "ren", tình cảm bác ái, bên trong nó ẩn chứa kinh nghiệm xâu xa về lòng thương xót. 「黄金律」は孔子が「仁」と呼んだ 卓越の境地へと彼らを導きます 「仁」それ自体が 卓越した体験なのです |
Và vào tháng Chín, trong một buổi họp đặc biệt devotional dành cho những người thành niên trẻ tuổi được phát sóng ở Washington, D.C., Hoa Kỳ, Anh Cả Cook nói: “Chúng ta không nên sợ hãi ngay cả trong một thế giới nguy hiểm và rối ren.” そして9月,アメリカ合衆国ワシントンD.C. より放送されたヤングアダルト対象のワールドワイド・ディボーショナルの場で,クック長老は「危険で,問題の多い世にあっても恐れるには及〔びません〕」と語った。 |
Xu hướng đặt tên cho những em bé sinh vào tháng 2 năm 2020 đã được công bố. Xếp thứ nhất trong hạng mục tên của các bé gái là "Rin", còn của các bé trai là "Ren". 今年2020年の2月に生まれた赤ちゃんの名づけトレンドが発表されました。女の子の名前の1位は「凛」男の子は「蓮」でした。 |
Trong hoàn cảnh rối ren tiếp theo, người bạn yêu quý của anh, Patroclus, bị giết - bị thiệt mạng trong lần độc chiến bởi một trong các hoàng tử Trojan, Hector. 戦局は苦境に陥り その後の混戦の中で 彼の親友だったパトロクロスが 一騎討ちの決闘の末 トロイの王子ヘクトールに殺されました アキレウスは悲しみと怒りと復讐心から 激昂し |
Nhưng cậu, Ka'ren, cậu phải cùng đi với họ. だ が カレン お前 は 行け |
Chúng ta đến thế gian trong thời kỳ rối ren. わたしたちは困難な時代に地上に来ました。 |
Họ cùng thấy cảnh Ren giết chết cha mình, Han Solo. 彼らはカイロ・レンが父であるハン・ソロを殺害するのを見て驚愕する。 |
Trong thế gian rối ren thiếu tổ chức này những người thuộc đám đông lớn hành động ra sao, và họ nóng lòng chờ đợi làm gì? 彼らは何を待ち望んでいますか。 |
Chẳng hạn, lính La Mã bắt một người Sy-ren tên là Si-môn vác cây khổ hình của Chúa Giê-su đến nơi ngài bị xử tử (Ma-thi-ơ 27:32). マタイ 27:32)そのような要求は過酷で,人々に嫌がられており,ユダヤ人はひどく憤慨していました。 |
Ta trước, đến Ka'ren và sau đó là puis cậu. 俺 が 最初 に 行 く 次 に カレン そして お前 だ |
Nhưng sau đó, như Ma-thi-ơ, Mác và Lu-ca làm chứng, Si-môn ở Sy-ren đã bị bắt vác giùm ngài cho đến hết đoạn đường đi đến nơi hành quyết. しかし後には,マタイ,マルコ,ルカが証言しているとおり,キレネのシモンが徴用され,処刑場までの残りの道,イエスに代わってそれを運んだのです。 |
Thế nhưng, ở An-ti-ốt, những môn đồ quê ở Chíp-rơ và Sy-ren đã nói chuyện với “người Gờ-réc”. しかしアンティオキアでは,キプロスとキレネから来た幾人かの弟子たちが「ギリシャ語を話す人々」に話しかけました。( |
Nhưng chính Lời của Đức Chúa Trời tức Kinh-thánh có viết: “Vả, Đức Chúa Trời chẳng phải là Chúa sự loạn-lạc (rối-ren), bèn là Chúa sự hòa-bình” (I Cô-rinh-tô 14:33). しかし,神ご自身の霊感によるみ言葉ははっきりと,『神は無秩序の神ではなく,平和の神です』と述べています。( |
Anh âu yếm gọi Ren là Ren Ren. 略称は Ren. である。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のrenの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。