ベトナム語
ベトナム語のquỷ dữはどういう意味ですか?
ベトナム語のquỷ dữという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのquỷ dữの使用方法について説明しています。
ベトナム語のquỷ dữという単語は,魔物を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語quỷ dữの意味
魔物noun |
その他の例を見る
Quỷ dữ không thuyết phục một ai làm điều thiện cả 悪魔はだれにも善を行うように説き勧めない |
Hãy nghĩ về một số cách quỷ dữ mời gọi và dụ dỗ các em phạm tội. 悪魔はどのような方法でわたしたちに罪を犯すように勧め,誘惑するか,考えてみましょう。 |
Chính quỷ dữ có thể hiện ra như một thiên sứ ánh sáng (xin xem 2 Nê Phi 9:9). 悪魔は自ら光の天使となって現れることができます(2ニーファイ9:9参照)。 |
Tại sao anh chị em và tôi đánh chống lại quỷ dữ? なぜわたしたちは悪魔と戦ったのでしょうか。 |
67 Trong adanh ta họ sẽ xua đuổi được những quỷ dữ; 67 わたし の 1 名 な に よって、 彼 かれ ら は 悪 あく 霊 れい を 追 お い 出 だ す。 |
20 Chớ atranh chấp với bất cứ giáo hội nào, ngoại trừ bgiáo hội của quỷ dữ. 20 1 悪 あく 魔 ま の 教 きょう 会 かい の ほか、いかなる 教 きょう 会 かい と も 2 争 あらそ って は ならない。 |
Họ nghĩ là Quỷ Dữ sống trên đó. 谷 の 人 は あそこ に 悪魔 が い る と |
Đấng Cứu Rỗi dạy rằng sự tranh chấp là một công cụ của quỷ dữ. 争いは悪魔の道具であると救い主は教えられました。 |
Hắn không phải người, nhưng hắn cũng không phải quỷ dữ. 奴 は 悪魔 じゃ な い |
Thả ra đi, quỷ dữ. は 、 怪物 に 行 こ う ! |
* Làm thế nào chúng ta có thể biết được một điều gì đó đến từ quỷ dữ? * 悪魔から出ているものはどのように分かりますか?( |
Cách duy nhất để xác định vị trí của Taylor là phải thương lượng với quỷ dữ 見つけ る 方法 は 悪魔 と の 取引 だけ だ |
Giữ họ khỏi quỷ dữ... 我 ら を 悪 より 救い 給 え... |
Quỷ dữ hành quân cùng chúng. 悪魔 は 彼 ら と 進軍 する |
Đó là từ quỷ dữ mà đến ... 悪魔から出ているものは...... |
Quỷ dữ đang sống ở Briarcliff bên trong cô nữ tu trẻ được ông yêu quý. ブライア クリフ の 修道 女 の 中 に 悪魔 が 住み着 い て い る |
Tiếng hống của quỷ dữ!! 」と悪魔の囁き! |
“Quỷ dữ đang cười và các quỷ sứ của nó đang vui mừng” 悪魔は笑い,悪魔の使いは喜んでいる」 |
* Quỷ dữ mời và dụ dỗ chúng ta phạm tội như thế nào? * 悪魔はどのような方法でわたしたちに罪を犯すように勧め,誘惑するでしょうか。 |
* Xem Quỷ Dữ—Giáo hội của quỷ dữ * 「悪魔-悪魔 の 教会」 参照 |
* Quỷ dữ không nâng đỡ con cái của nó, AnMa 30:60. * 悪魔 は 終わり の 日 には 自分 の 子ら を 助けよう と せず, アル 30:60. |
“Cha đẻ của sự tranh chấp” là quỷ dữ; Đấng Cứu Rỗi là Hoàng Tử Bình An. 悪魔は「争いの父」であり,救い主は平和の君であられます。 |
* Làm thế nào chúng ta có thể biết là chúng ta đang bắt đầu đi theo quỷ dữ? * 自分が悪霊に従い始めていないかどうかは,どのようなことから分かりますか。 |
Ngài dạy rằng sự tranh chấp là thuộc vào quỷ dữ và cần phải chấm dứt. 争いは悪魔から来るものであり,やめなければならないと教えられました。 |
Chúa Giê-su đuổi các quỷ dữ tợn, cho chúng nhập vào bầy heo.—Mat 8:28-32 とりわけ狂暴な悪霊を追い出し,豚の群れの中に送り込んだ。( マタ 8:28‐32) |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のquỷ dữの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。