ベトナム語
ベトナム語のphó trưởngはどういう意味ですか?
ベトナム語のphó trưởngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのphó trưởngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のphó trưởngという単語は,副長を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語phó trưởngの意味
副長([副長]) |
その他の例を見る
Nhưng với địa vị giáo sĩ Công Giáo và phó trưởng ấp thì phải làm sao? しかし,カトリックの平信徒宣教師や助役という立場はどうなるのでしょうか。 |
Cùng năm đó ông là phó hiệu trưởng trường Đại học này. 同年同大学の助手となる。 |
Sau chuyến thăm, ông Nguyễn Tân Thịnh, Trưởng đoàn, Phó Cục trưởng Cục Quản lý Công sản, thuộc Bộ Tài chính Việt Nam, đã chia sẻ những suy nghĩ của mình: 訪問の最後に、ベトナム財務省公共資産管理局局長のグエン・タン・ティン代表団団長は次のように感想を述べました。 |
Trong lúc giải lao, phó quận trưởng cảnh sát thấy bị xúc phạm vì người canh gác bước vào phòng xử án. 休息中に 清掃員が法廷にきたことに腹を立てた 保安官代理が飛び出してきて |
Tôi cảm thấy có ấn tượng để mời Thượng Nghị Sĩ Ý Lucio Malan và vị phó thị trưởng thành phố Rome Giuseppe Ciardi ở trong số những người đầu tiên xúc một xẻng đất. わたしはイタリアの国会議員ルーチョ・マラン氏とローマの副市長ジュゼッペ・チャルディ氏に,シャベルを土に入れる最初のグループに入っていただいたらよいと感じました。 |
THEO bạn, khó khăn nào lớn nhất mà người thuyền trưởng phải đối phó? 船長にとって最も難しいのはどんなことだと思いますか。 |
Ở nước Mỹ, vị phó bộ trưởng quốc phòng ví lỗi máy điện toán toàn cầu tương đương với hiện tượng thời tiết El Niño trên bình diện điện tử và bình luận: “Tôi sẽ là người đầu tiên khẳng định rằng chúng ta sẽ có những ngạc nhiên nhức nhối”. 米国国防省事務次官は,世界的なコンピューターの欠陥<バグ>を気象のエルニーニョ現象になぞらえ,「こうしたことを言うのは初めてだろうが,思いがけなくやっかいな事態の幾つかは避けられないだろう」と述べました。 |
Thường thì một thuyền trưởng phải chọn thuyền phó cho mình. 通常 、 船長 が 自分 で 1 等 航海士 を 選 ぶ |
Khoảng tối còn lại trên bức tranh tăng trưởng đó chính là khả năng nâng lãi suất tại Hoa Kỳ sớm muộn sẽ xảy ra,” ông Kaushik Basu, Chuyên gia Kinh tế trưởng, Phó Chủ tịch cao cấp Ngân hàng Thế giới nói. 状況の変化に大きな影を落としているのは、来るべき米国の金利引き上げである。 資金フローの鈍化と借入コスト増を引き起こしかねないからだ。 |
Thuyền Trưởng George Pollard và thuyền phó của ông ta, 船長 ジョージ ・ ポラード と 彼 の 1 等 航海士 、 |
Để đối phó với tình trạng tăng trưởng đô thị cần có một gói giải pháp về hạ tầng và dịch vụ được điều phối tốt. 都市の拡大に対処するには、基幹インフラとサービスの調和の取れたパッケージの提供が必要となる。 |
Vị thuyền trưởng la lên với tay thuyền phó, 船長 は 航海 士 に 言 っ た / i |
Muốn bảo vệ sự hợp nhất của hội thánh, trưởng lão nên lập tức đối phó với những vấn đề như thế. 長老たちは,会衆の一致を守るために,そのような問題をすぐに扱わなければなりません。 |
Bạn có được giao phó nhiệm vụ trong hội thánh với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ thánh chức không? 会衆内で長老または奉仕の僕として責任をゆだねられましたか。 |
Chị Lynda, phải một mình nuôi con, viết: “Trưởng lão giúp tôi đối phó với vấn đề bằng cách cho lời khích lệ dựa trên Kinh-thánh. 片親家庭の母親リンダは,「長老たちは聖書からの励ましを与え,対処できるよう私を助けてくださいました。 |
Dưới sự hướng dẫn của thần khí, các trưởng lão giao phó cho chàng trai trẻ Ti-mô-thê một trọng trách, đó là trợ giúp Phao-lô và Si-la với tư cách người truyền giáo lưu động.—Công 16:3. 使徒 16:2)長老たちは聖霊に導かれ,若いテモテに重い責任をゆだねます。 旅行する奉仕者としてパウロとシラスを助けるという責任です。 ―使徒 16:3。 |
Đóng vai trò phó tỉnh trưởng khi phó tỉnh trưởng vắng mặt. 副市長は市長が不在のときに代行する。 |
Rồi tôi đến gặp ông phó trưởng khoa và hỏi, "Chuyện gì đang xảy ra vậy? 彼の代理人に聞きました「何がどうしたんだ?」 |
Tôi được đề nghị nhận chức phó giáo sư bộ môn Y học và trưởng nhóm minh họa khoa học ở Đại học Yale, Khoa Y. 私は医学准教授 兼 科学的可視化主任として イェール大学医学部に 招かれました |
Trái lại khi hợp tác, vợ chồng bạn giống như phi công trưởng và phi công phó trên cùng chuyến bay, thay vì hai phi công lái hai máy bay có nguy cơ đụng nhau. 対照的に,チームとして働く夫と妻は,衝突が避けられない航路を進む2機の飛行機の操縦士ではなく,同じ飛行機に乗る操縦士と副操縦士のようになります。 |
Sau khi thành lập nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào tháng 12 năm 1975, Vongvichith giữ chức Phó Thủ tướng thứ hai kiêm Bộ trưởng Bộ Giáo dục, Thể thao và Tôn giáo. 1975年12月のラオス人民民主共和国の樹立後、プーミは第二副首相兼教育・スポーツ・宗教相に任命された。 |
Bên cạnh thị trưởng là Phó thị trưởng thứ nhất (Erster Bürgermeister), đại diện cho thị trưởng và 4 phó thị trưởng khác. 第一市長(同時に市長代理でもある)と4人の市長が上級市長を補佐する。 |
"Đáng lo ngại là sự khôi phục kinh tế bị chững lại ở một số nền kinh tế thu nhập cao và thậm chí ở một số nước thu nhập thấp có lẽ là triệu chứng của tình trạng bất ổn cơ cấu sâu sắc hơn," ông Kaushik Basu, chuyên gia Kinh tế Trưởng và Phó chủ tịch cao cấp của Ngân hàng Thế giới phát biểu. 「懸念されるのは、一部の高所得国のみならず、中所得国でも見られる回復の行き詰まりが、より根深い構造上の問題の現われかもしれないという事だ。 |
Nói tóm lại, đây chính là lúc cần chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc khủng hoảng lần tới”, ông Kaushik Basu, Phó Chủ tịch, Chuyên gia Kinh tế trưởng của Nhóm Ngân hàng Thế giới nhận định. つまり、今こそ次の危機に備えるべき時なのだ」と、世界銀行のカウシィク・バス上級副総裁兼チーフエコノミストは述べた。 |
Cô rất đỗi ngạc nhiên thấy bà hiệu trưởng và bà phó hiệu trưởng bật lên cười. とても驚いたことに,校長先生も教頭先生も笑い始めたのです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のphó trưởngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。