ベトナム語
ベトナム語のoxiはどういう意味ですか?
ベトナム語のoxiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのoxiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のoxiという単語は,オー, 酸素を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語oxiの意味
オー
|
酸素
|
その他の例を見る
Thêm nữa, bởi vì phản ứng cần phải có oxi nên những vi khuẩn này thường thấy ở vùng biển sát mặt nước, nơi oxi có nhiều hơn. さらに、この反応には酸素が必要であるため、これらのバクテリアは酸素がより豊富な海洋上層に多く存在する。 |
Bây giờ chúng ta hiểu rằng những vi khuẩn đó tác động đến khi hậu và điều tiết CO2 cũng như Oxi nhiều hơn thực vật, thứ mà chúng ta luôn nghĩ rằng oxy hoá không khí. そのような微生物は気候に 対して大きな影響を持っており 二酸化炭素と酸素を制御している ことが分かってきました 植物が大気中に酸素を 供給する以上にです |
Các nghiên cứu chỉ ra rằng các chất chống oxi hóa có khả năng giảm các heterocyclic amin đó. 酸化防止剤は この複素環アミンを 減らすことが知られています |
Ánh sáng trên cùng này - Tôi xin lỗi vì làm các bạn say sóng ánh sáng này thực ra là thứ hiển thị chất lượng nước nó chuyển sang màu đỏ, nếu lượng oxi hòa tan thấp, chuyển sang màu xanh dương/ xanh lá, khi lượng oxi hòa tan cao. 上のライトは ―船酔いさせちゃったらごめんなさい― 上のライトは 実は水質表示もします 水中の溶存酸素量が低いと赤 酸素濃度が上がると青/緑に変わります |
Mức oxi đang xuống rất thấp. 《 もろ い 品 注意 》 酸素 濃度 が 低 い |
Không khí oxi hoá nó ban đầu tạo ra các politelurua, có công thức Na2Tex (x > 1), và cuối cùng là Te kim loại. 空気により酸化されるとまず Na2Tex (x > 1)のポリテルリドを生成し、最終的には金属テルルとなる。 |
Ngoài ra, nhiều loài cá mập phải bơi liên tục để thở, vì qua cách này chúng đẩy nước có nhiều khí oxi qua miệng và mang. さらに,サメの中には,泳いでいないと呼吸できない種も少なくありません。 泳ぎながら,酸素を多く含んだ水を口やえらに送り込むのです。 |
Trong lĩnh vực tổng hợp hữu cơ, hợp chất này oxi hoá các liên kết C-H của allyl và benzyl thành các dẫn xuất cacbonyl. 有機合成においては、ベンジル基やアリル基のC-H結合をカルボニル誘導体に酸化する。 |
Dưới biển sâu, các vi khuẩn oxi hóa sắt hấp thu năng lượng chúng cần bằng cách oxi hóa sắt(II) thành sắt(III). 深海において、鉄バクテリア(鉄酸化バクテリア)は、鉄(II)を鉄(III)に酸化することでエネルギーを得ている。 |
Ngày hôm sau tại phòng thí nghiệm của mình, ông nếm các hóa chất mà ông đã làm việc trong ngày hôm trước khám phá ra rằng đó là vị của sản phẩm oxi hóa của o-toluenesulfonamide mà ông nếm chiều ngày hôm trước. 翌日、彼は研究室で前日扱った物質の味を確かめ、前夜苦い味がしたのはo-トルエンスルホンアミドの酸化物であったことを突き止めた。 |
Tảo này, trong lúc phát triển, sẽ tạo ra khí oxi như tôi đã đề cập, và chúng cũng sản xuất ra nhiên liệu sinh học, phân bón, thức ăn, và những sản phẩm phụ khác có ích từ tảo. この藻類が酸素を放出するのは すでに述べましたが バイオ燃料や肥料 食料や藻独特の副産物など 有益なものも生み出します |
Hệ thống tuần hoàn máu, mặc dù trông có vẻ bình thường, nhưng đó chính là thứ cốt yếu để bạn sống sót, cung cấp oxi và chất dinh dưỡng cho các tế bào, và đưa ra ngoài các chất thải cùng carbon dioxide. 血液循環システムは 普段の当然のことのようですが 生存には必須で 酸素や栄養を身体中の細胞に送り届け 老廃物や二酸化炭素を 取り除く働きをします |
Hai tỉ năm sau đó, khi Mặt Trời nguội xuống khoảng 6000–8000K, cacbon & oxi trong lõi Mặt Trời sẽ đóng băng, với 90% khối lượng còn lại của nó mang một cấu trúc tinh thể. さらに20億年後、太陽の温度が8000Kから6000K程度にまで低下すると、太陽の核を構成する炭素や酸素が凍って残った物質の90%までが結晶化する。 |
Bản chất là cung cấp cho cây trồng chính xác điều nó cần: nước, chất khoáng và oxi. ここでは 植物に必要なもの― 水、ミネラルや酸素を ちょうど必要なだけ与えています |
Chúng ta không thể sống thiếu oxi. 我々は、酸素なしでは生きられません。 |
Tôi có thể khiến nó đổi màu mà không cần thuốc nhuộm bằng một quá trình oxi hóa sắt. 鉄酸化作用を利用して 染料を使わずに 色を変えられます |
Chúng bị ngạt bởi chúng tạo ra oxy và chúng không hẳn bị ngạt, tuy nhiên oxi mà chúng tạo ra là một vấn đề, và chúng sử dụng hết lượng CO2. 自ら生成する酸素によって窒息するのです 窒息とは ちょっと違いますが 酸素は問題です また二酸化炭素も使い切ってしまいます |
Đó là một vấn đề vì nó tạm thời hạn chế lượng oxi đi vào phổi và vào trong máu của bạn. 問題は 肺の中に入る 酸素の量が一時的に制限され 血中に取り込まれる酸素も 少なくなるということです |
Ở giữa các ngôi sao bạn gom hydro lại để tạo ra helium và sau đó helium kết hợp lại tạo thành carbon, thành oxi, các chất cấu tạo lên vạn vật đều được tạo ra từ tâm các ngôi sao. 星の真ん中では水素が結合し、ヘリウムを形成していますし、 ヘリウムから炭素になり そして酸素になる、あなたを形作っているものは全て 星の中で作られているのです |
Chín mươi phần trăm chất lượng của quả táo đó, tất cả các chất chống oxi hóa, đã mất hết khi đến tay chúng ta. リンゴに含まれる 抗酸化作用成分の90%が 食べる時までに失われています |
Và hemoglobin hoạt động như một miếng xốp phân tử hấp thu khí oxi từ phổi của bạn rồi vận chuyển nó tới những bộ phận khác của cơ thể. ヘモグロビンは分子のスポンジの役割をし 酸素を肺で吸収し 体全体に運びます |
Trạng thái oxi hóa của molypden trong hợp chất này là +6. 含まれるモリブデンの酸化数は+6である。 |
Nếu máy tạo oxi bị hỏng, tôi sẽ chết ngạt. 酸素 発生 装置 が 故障 すれ ば 、 俺 は 窒息 |
Vận động ít làm chậm dòng chảy của máu và giảm lượng oxi vào mạch máu qua phổi. 座っていることで血液の循環が悪くなり 肺から血中に取り込まれる酸素の量が 少なくなります |
Anh ấy không lấy thêm oxi và nước? 酸素 発生 器 も 水 再 利用 装置 も 積 ん で い な い ん だ な |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のoxiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。