ベトナム語のnhà văn miêu tảはどういう意味ですか?

ベトナム語のnhà văn miêu tảという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhà văn miêu tảの使用方法について説明しています。

ベトナム語nhà văn miêu tảという単語は,インテリヤデザイナー, プーマ, 画工, ペンキ屋, 装飾家を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nhà văn miêu tảの意味

インテリヤデザイナー

プーマ

画工

ペンキ屋

装飾家

その他の例を見る

Nhà thơ và nhà văn trào phúng La Mã Horace đã miêu tả khu chợ này “chật ních những thủy thủ và chủ nhà trọ cáu gắt”.
ローマの詩人で風刺家のホラティウスは,アピウスの市場は「水夫や無愛想な宿屋の主人でいっぱいだった」と記しています。
Trong sách này, nhà văn miêu tả về thời kỳ ông phải tham gia lực lượng dân quân tự vệ của Đức.
2006年に自伝を発表し,自分がドイツ防衛のために徴集されたことを明らかにしました。
“Thời buổi hung ác” này—cách một nhà văn miêu tả thời kỳ chúng ta đang sống—sẽ bị chìm vào quên lãng.
ある著述家の言う,この“残忍な時代”は過ぎ去るのです。
Đây là miêu tả phổ biến như bạn được nghe thấy từ các nhà thiên văn.
この説明は、陛下が天文学者たちからお聞きになったのと同様、一般によく知られております。
Cũng như nhà thơ và nhà văn miêu tả, chũng ta sẽ thấy, tôi nghĩ, sự mở mang kì diệu, tối đa và hoàn toàn mở mang, của đầu óc của một đứa trẻ.
詩人や作家が称えたような 子どもが持つ 開かれた心の秘密を 純真な開かれた心の秘密を 解き明かせるだろうと思っています
(Giăng 15:19; 17:14) Tuy nhiên, thay vì giữ trung lập, các người lãnh đạo nhà thờ phát triển cái mà nhà văn người Ireland, Hubert Butler, miêu tả là “giáo điều mang tính chất quân sự và chính trị”.
ヨハネ 15:19; 17:14)しかし,教会の指導者たちは,中立を保つ代わりに,アイルランドの著述家ヒューバート・バトラーの言う「戦闘的かつ政治的な教会主義」を作り上げました。
12 Từ lâu, các nhà thiên văn học đã quan sát cái mà được miêu tả là “những vùng sáng nhỏ trông mờ ảo không rõ ràng”.
12 長年,天文学者たちは,「雲のように形のはっきりしない,多数の小さな明るい領域」とされるものを眺めていました。
Với thời gian, nhà thiên văn học kiêm toán học là Nicolaus Copernicus và Johannes Kepler miêu tả các hành tinh chuyển động quanh mặt trời nhờ một lực vô hình.
時たつうちに,ニコラウス・コペルニクスやヨハネス・ケプラーが,惑星は目に見えない力に動かされて太陽の周りを回っている,と説明するようになりました。
Các định nghĩa miêu tả: định nghĩa văn hóa theo những gì mà văn hóa bao hàm, chẳng hạn nhà nhân loại học người Anh Edward Burnett Tylor (1832 - 1917) đã định nghĩa văn hóa như sau: văn hóa hay văn minh hiểu theo nghĩa rộng trong dân tộc học là một tổng thể phức hợp gồm kiến thức, đức tin, nghệ thuật, đạo đức, luật pháp, phong tục, và bất cứ những khả năng, tập quán nào mà con người thu nhận được với tư cách là một thành viên của xã hội .
こうした定義の最初のものはイギリスの人類学者エドワード・バーネット・タイラー (1871) の、 広く民族学で使われる文化、あるいは文明の定義とは、知識、信仰、芸術、道徳、法律、慣行、その他、人が社会の成員として獲得した能力や習慣を含むところの複合された総体のことである — エドワード・バーネット・タイラー、Primitive culture である。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nhà văn miêu tảの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。