ベトナム語
ベトナム語のnào ngờはどういう意味ですか?
ベトナム語のnào ngờという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnào ngờの使用方法について説明しています。
ベトナム語のnào ngờという単語は,率然, 思いの外, 豈図らん, たまたま, 思い掛けずを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語nào ngờの意味
率然(unexpectedly) |
思いの外(unexpectedly) |
豈図らん(unexpectedly) |
たまたま(unexpectedly) |
思い掛けず(unexpectedly) |
その他の例を見る
Thế nên, ngày nay, khi ở trong nhà bạn, Grizmo là một chuyên gia trong việc len lỏi vào những ngóc ngách, tìm kiếm, lẩn trốn vào những nơi không thể nào ngờ tới. だから 今あなたの家で グリズモは狭い場所に 滑り込む天才で 私たちが予想もしない場所を探し求め 隠れているのだ |
Các anh phải sáng suốt khi giải quyết bất kỳ tình huống nào bất ngờ xảy ra. 予期しないことのために注意が妨げられる場合,良い判断を働かせて対処します。 |
Vậy thì có thể nào nghi ngờ rằng Đức Chúa Trời này “có thể gìn-giữ anh em khỏi vấp-phạm” không? では,この同じ神が『あなた方をつまずかないように守ることができる』という点に何か疑問があり得るでしょうか。( |
Không một chút nghi ngờ nào, “sự nhơn-từ Chúa tốt hơn mạng-sống” (Thi-thiên 63:3). 確かにエホバの「愛ある親切は命にも勝る」ものです。( |
(b) Ân phước bất ngờ nào đã đến với Phi-e-rơ? ロ)ペテロは思いがけないどんな祝福を受けましたか。 |
16. a) Công việc rao giảng của số người sót lại mang đến kết quả bất ngờ nào? 16 (イ)残りの者たちの宣べ伝える業によって,どんな意外な結果が生じましたか。( |
Các anh em ở Nhật Bản nhận được món quà bất ngờ nào? 日本の兄弟たちはどんな思いがけないプレゼントを受け取りましたか。 |
Đức Chúa Trời cho thấy ngài xem trọng Chúa Giê-su bằng cách ban phần thưởng bất ngờ nào? エホバはイエスにどんな祝福をお与えになりましたか。 |
Michaelyn có đức tin mạnh mẽ nơi Giê-hô-va Đức Chúa Trời và sự sống lại—không chút nghi ngờ nào”. マイカリンはエホバ神と復活に対する強力な信仰を抱いていました。 疑いはみじんもありませんでした」。 |
Nhưng thật ra, chúng ta không có một lý do nào để nghi ngờ bất cứ điều gì mà Đấng Tạo hóa hứa. しかし,どんなことでも,創造者が約束される事柄を疑うべき理由は全くありません。 |
Có khi nào những nỗi nghi ngờ tương tự làm cho bạn phiền muộn không? あなたも同様の疑念に悩まされることがありますか。 |
Trong tâm trí của Giăng không còn mảy may nghi ngờ nào nữa về việc Giê-su đã được Đức Chúa Trời sai đến. マタイ 3:16,17)ヨハネの心の中では,イエスが神から遣わされた方であることについて何の疑問もなかったに違いありません。 |
Chúng ta không có lý do hợp lý nào để nghi ngờ sự hiện hữu, phép lạ, sự chết và sự sống lại của Giê-su, thế thì chúng ta cũng không có lý do nào để nghi ngờ ngài đã được Giê-hô-va Đức Chúa Trời tấn phong làm Vua chính thức bên hữu của Ngài. わたしたちには,イエスが実在の人物であり,多くの奇跡を行ない,死に,そして復活した,ということを疑う正当な根拠がないのと同様,イエスがエホバ神によって神の右に合法的な王として即位させられたことを疑う理由も全くありません。 |
Còn đối với tôi, sự bất ngờ lớn nhất trong ngày đó là chẳng có bất ngờ lớn nào cả. しかし その日に私が最も驚いたのは 意外な結果が 発表されなかったことです |
Họ nên xem thế nào việc đứa con bất ngờ xen vào đời sống họ? 予想もしないときにやって来た新しいその赤ちゃんをどのようにみなすべきでしょうか。 |
Thôi nào, ai lại đi nghi ngờ một phụ nữ có thai chứ? 誰 が 妊婦 を 疑 う ? |
Khi phải làm những quyết định hay đứng trước một hoàn cảnh đáng nghi ngờ nào, hãy nhớ rằng trong đời sống có nhiều điều quí giá hơn tiền bạc rất nhiều. 決定を要する事態や問題となる状況に面したなら,人生には金銭よりはるかに貴重なものがたくさんあることを忘れないようにしましょう。 |
Anh có được sự tín cẩn bằng cách hội đủ các điều-kiện từ Kinh-thánh đến nỗi không có một sự nghi ngờ nào về sự đề nghị anh làm trưởng-lão không? その兄弟は聖書の要求を満たすことにより会衆の敬意を十分に受けているので,推薦に関して一点の疑いもないと言えるでしょうか。 |
Nói cho họ biết lý do tại sao các chị em tin tưởng, cảm thấy như thế nào nếu các chị em đã từng nghi ngờ, làm thế nào các chị em vượt qua mối nghi ngờ đó, và Chúa Giê Su Ky Tô có ý nghĩa như thế nào với các chị em. 信じている理由やそれを知るようになった経緯,信仰とは何か,疑いたくなったときにそれをどう克服したか,イエス・キリストは自分にとってどんな存在なのかを話すのです。 |
Bạn có thể sử dụng Google Analytics để nhận thông tin chi tiết về các khách truy cập ứng dụng của mình và chú ý đến bất kỳ hành vi người dùng đáng ngờ nào. Google アナリティクスを使用して、アプリを使用したユーザーの詳細情報を取得し、ユーザーが疑わしい行為をしていないかを監視します。 |
Như được dùng trong thánh thư, chữ ghen có hai nghĩa: (1) Có cảm giác nóng giận về một người nào đó hay một điều gì đó và (2) ghen ghét một người nào hay nghi ngờ rằng người khác sẽ được lợi. 聖典 で は,この 言葉 は 二つ の 意味 で 用いられて いる。( 1)何か に 対して 一途 いちず な 思い や,鋭敏 で 奥 深い 感情 を 持つ こと。( 2)ほか の 人 を うらやむ こと,また ほか の 人 の 優れた 点 を 快く 思わない こと。 |
Tôi chưa bao giờ thực sự có nghi ngờ nào về lẽ trung thực của phúc âm và Sự Phục Hồi, nhưng tôi không nghĩ rằng tôi đã có điều kiện để làm một tín hữu tốt của Giáo Hội. 福音や回復の業が真実であることについて疑問はまったくありませんでした。 しかし,良い教会員となる素質は自分にはないと思っていました。 |
Thế nên, dù xảy ra cách khác thường hoặc bất ngờ đến thế nào, những sự kiện bi thảm đều không được định trước. 伝道の書 9:11)ですから,悲惨な出来事は,どれほど異常で起こりそうもない事であろうとも,運命づけられているわけではありません。 |
Chúng ta phải ‘tiếp tục cầu-xin Đức Chúa Trời’ ban cho đức tin và sự hiểu biết, đồng thời nỗ lực học hỏi cá nhân để được sáng tỏ về bất cứ nghi vấn hay nghi ngờ nào của mình. 祈りによって信仰や理解を「神に求めつづけ」,生じた疑問や疑念が何にせよ,それに関する個人研究にいっそう励む必要があります。 |
Mình ngờ là nếu có người nào lưu nó lại. 誰 か が 保存 し て た の か |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のnào ngờの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。