ベトナム語
ベトナム語のmécはどういう意味ですか?
ベトナム語のmécという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmécの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmécという単語は,告げ口を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語mécの意味
告げ口verb noun |
その他の例を見る
6 Và sau khi sinh ra Lê Méc, Mê Tu Sê La còn sống được bảy trăm tám mươi hai năm, và sinh ra các con trai và con gái; 6 メトセラ は レメク を もうけた 後 のち 、七百八十二 年 ねん 生 い きて、 息 むす 子 こ 、 娘 むすめ たち を もうけた。 |
Nếu mày không sớm đến đây Thì tao sẽ méc với cha của mày すぐにここに来なけりゃ 言いつけてしまうよ お前の親父さんに |
5 Và chuyện rằng sau khi Mê Tu Sê La sống được một trăm tám mươi bảy tuổi thì sinh ra Lê Méc; 5 さて、メトセラ は 百八十七 歳 さい に なって、レメク を もうけた。 |
11 Và tất cả những ngày của Lê Méc sống là bảy trăm năm mươi bảy năm, và ông qua đời. 11 レメク の 年 とし は 合 あ わせて 七百七十七 歳 さい で あった。 そして 、彼 かれ は 死 し んだ。 |
Con cháu của Sết là Lê-méc đặt tên con trai là Nô-ê, có nghĩa “nghỉ ngơi” hoặc “an ủi”. 創世記 4:25)セツの子孫レメクは息子に,「休息」あるいは「慰め」を意味するノアという名を付けました。 その理由についてレメクはこう言いました。「 |
54 Vậy nên Lê Méc bị khinh miệt và bị xua đuổi, và không dám đến giữa các con trai của loài người, vì hắn sợ phải chết. 54 その ため に レメク は さげすまれ、 追 お い 出 だ され、そして 死 し ぬ こと を 恐 おそ れて 人 ひと の 子 こ ら の 中 なか に 出 で て 来 こ なかった。 |
48 Nếu Ca In được bảy lần báo thù, thì quả thật Lê Méc sẽ được abảy mươi bảy lần báo oán; 48 カイン の ため の 復讐 ふくしゅう が 七 倍 ばい なら ば、レメク の ため の 復讐 ふくしゅう は 1七十七 倍 ばい で あろう。』 |
Thí dụ, ngài đã soi dẫn Lê-méc, con cháu mấy đời của A-đam qua con trai Sết, để nói tiên tri về điều con trai ông sẽ làm: “Đứa nầy sẽ an-ủy lòng ta về công-việc và về sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả” (Sáng-thế Ký 5:29). 例えば神は,アダムの子セツを通してアダムの遠い子孫となったレメクに霊感を与えて,レメクの子が行なう事柄をこのように預言させました。「 この者は,エホバがのろわれた地面から来るわたしたちの仕事と手の苦痛からの慰めをもたらしてくれるだろう」。( |
47 Và Lê Méc nói với hai vợ mình, là A Đa và Si La, rằng: Hãy nghe tiếng nói của ta, hỡi các ngươi những người vợ của Lê Méc hãy lắng tai nghe lời của ta; vì ta đã giết chết một người mà đã làm ta thương tích, và một người trẻ tuổi mà đã làm tổn thương ta. 47 レメク は その 妻 つま たち、アダ と チラ に 言 い った。『 わたし の 声 こえ を 聞 き け、レメク の 妻 つま たち よ、わたし の 言 こと 葉 ば に 耳 みみ を 傾 かたむ けよ。 わたし は 受 う けた 傷 きず の ため に 人 ひと を 殺 ころ し、 受 う けた 打 う ち 傷 きず の ため に 若者 わかもの を 殺 ころ した。 |
Chị sẽ méc mẹ. ママ に 言いつけ て や る |
50 Vậy nên Lê Méc nổi giận giết chết Y Rát, không giống như Ca In giết chết em mình là A Bên, để kiếm lợi, mà hắn giết em mình vì lời thề. 50 そこで、レメク は 怒 いか って 彼 かれ を 殺 ころ した。 利 り を 得 え る ため に 弟 おとうと アベル を 殺 ころ した カイン の よう で は なく、 彼 かれ は 誓 ちか い の ため に 殺 ころ した の で ある。 |
10 Và sau khi sinh ra Nô Ê, Lê Méc còn sống được năm trăm chín mươi lăm năm, và sinh các con trai và con gái; 10 レメク は ノア を もうけた 後 のち 、五百九十五 年 ねん 生 い きて、 息 むす 子 こ 、 娘 むすめ たち を もうけた。 |
Quả thật, lời tiên tri của Lê-méc đã tỏ ra đúng, và Nô-ê đã sống xứng đáng với ý nghĩa tên của mình (Sáng-thế Ký 8:21). レメクの預言は実現し,ノアはその名の意味どおりの人となりました。( |
8 Và Lê Méc sống được một trăm tám mươi hai tuổi thì sinh ra một đứa con trai, 8 レメク は 百八十二 歳 さい に なって、 男 おとこ の 子 こ を もうけ、 |
Ảnh hưởng của đất bị rủa sả, cùng với gai góc và cây tật lê, đã được con cháu của A-đam cảm nhận rất sâu sắc nên Lê-méc, cha của Nô-ê, nói về “sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”. アダムの子孫は,いばらやあざみの生えるのろわれた地面の影響をきわめて痛切に感じたため,ノアの父レメクは,「エホバがのろわれた地面から来るわたしたちの......手の苦痛」について語りました。( |
Cha của Nô-ê, Lê-méc, đặt tên cho con mình là Nô-ê, có lẽ nghĩa là “nghỉ ngơi” hoặc “an ủi”. Ông tiên tri Nô-ê sẽ làm ứng nghiệm ý nghĩa của tên này bằng cách dẫn nhân loại ra khỏi sự rủa sả ấy đến sự nghỉ ngơi. ノアの父レメクは,息子を ― 恐らく「休息」もしくは「慰め」という意味の ― ノアと名づけ,息子が人類をそののろいからの休息を得る時代へと導くことを予告していました。 |
51 Lê Méc được bàn tay của Sết sắc phong khi ông được ba mươi hai tuổi. 51 レメク は セツ の 手 て の 下 もと で 聖任 せいにん された とき、三十二 歳 さい で あった。 |
Như vậy thì khi lịch sử thời ban đầu được truyền lại thì chỉ cần năm người từ A-đam đến Môi-se là Lê-méc, Sem, Y-sác, Lê-vi và Am-ram. こうして,口頭の言葉で初期の歴史を伝えて,アダムとモーセの間をつなぐのに必要だったのはわずか五人の人 ― レメク,セム,イサク,レビおよびアムラムだけでした。 |
44 Và Lê Méc lấy hai vợ; một người tên là A Đa và người kia tên là Si La. 44 レメク は 二 ふた 人 り の 妻 つま を めとった。 一 ひと 人 り の 名 な は アダ と いい、もう 一 ひと 人 り の 名 な は チラ と いった。 |
* Nhiều năm sau khi Ê-nót được sinh ra, một người thuộc dòng dõi Ca-in tên Lê-méc đã viết một bài hát, khoe với hai người vợ rằng hắn đã giết một thanh niên vì người này làm hắn bị thương. * エノシュが生まれてから多くの年月がたって,カインの子孫でレメクという名の人が,自分の二人の妻のために歌を作りました。 それは,自分に傷を負わせた若者を自分が殺した,と宣言する歌です。 |
49 Vì Lê Méc đã lập agiao ước với Sa Tan, theo kiểu của Ca In, nhờ đó mà hắn đã trở thành Thầy Ma Hân, là thầy của sự bí mật lớn lao mà đã được Sa Tan đem áp dụng cho Ca In; và Y Rát con trai của Hê Nóc, vì biết được sự bí mật ấy của chúng, bắt đầu tiết lộ cho các con trai của A Đam hay; 49 レメク は カイン に 倣 なら って サタン と 1 契約 けいやく を 結 むす び、それ に より 彼 かれ は、サタン に よって カイン に 授 さず けられた 大 おお いなる 秘 ひ 密 みつ の 主 ぬし 、 大 だい マハン と なった。 ところが、エノク の 息 むす 子 こ イラデ は 彼 かれ ら の 秘 ひ 密 みつ を 知 し り、アダム の 子 こ ら に それ を 暴 あば き 始 はじ めた。 |
Lê-méc đặt tên cho con là Nô-ê, có thể có nghĩa là “nghỉ ngơi; an ủi”, và tiên tri rằng Nô-ê sẽ làm ứng nghiệm ý nghĩa của tên mình bằng cách dẫn nhân loại ra khỏi việc nhọc nhằn trên đất bị rủa sả đến sự nghỉ ngơi (Sáng-thế Ký 5:28, 29). レメクは息子をノア ― 多分,「休息; 慰め」の意 ― と名づけ,ノアがその名の意味どおり,人類にのろわれた地面における労苦からの休息をもたらすであろう,と預言していました。( |
Hắn nói thêm: “Nếu méc cha mẹ, họ sẽ gọi cảnh sát đến bắt chú bỏ vào tù luôn đó”. お父さんやお母さんに言うと,警察が来て,おじさんはずっと捕まってしまうんだよ」。 |
Phản ánh tinh thần hung bạo thời ấy, Lê-méc làm một bài thơ về việc ông đã giết một người trai trẻ như thế nào, cho rằng vì tự vệ. 当時の暴虐の精神を反映して,レメクは自分が若者を殺したことについて詩を作り,正当防衛であったと主張します。 |
b) Lê-méc đã thốt lên lời tiên tri nào về sự an ủi? ロ)レメクは,慰めに関連したどんな預言を述べましたか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmécの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。