ベトナム語のkhuỷuはどういう意味ですか?

ベトナム語のkhuỷuという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのkhuỷuの使用方法について説明しています。

ベトナム語khuỷuという単語は,ひざ, ヒザ, 肘関節, ひじ, 押し分けて進むを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語khuỷuの意味

ひざ

(knee)

ヒザ

(knee)

肘関節

(elbow)

ひじ

(elbow)

押し分けて進む

(elbow)

その他の例を見る

Quỳ bên cạnh người bệnh và gập cánh tay người bệnh ở nơi khuỷu tay, hướng lên trên
傍らに膝をつき,当人の片腕を肘の所で曲げて,上方に向ける
● Đánh tay từ trước ra sau, khuỷu tay sát hông.
● ひじを体に近づけて腕を前後に振る。
Mắt các bạn luôn trong trại thái cử động, di chuyển quanh, nhìn vào mắt người khác, mũi, khuỷu tay, nhìn vào những thứ hấp dẫn trong thế giới.
彼は速度には言及しませんでした 目は絶えず動いています 動き回って 目や鼻 肘を見たり そして世界中の面白いものを見ます
Trên con đường ngoằn ngoèo, khúc khuỷu, chiếc xe nhỏ chở chúng tôi từ phi trường ra thành phố lớn Port Maturin.
小型バスに乗り,細くて曲がりくねった道を通って,空港から主要な町ポーマツランに向かいました。
Tôi điều khiển con ong bằng các động tác co, duỗi khuỷu tay, tương tự lúc tôi 7 tuổi sau khi tháo băng.
肘を伸ばしたり曲げたりすることで 蜂をコントロールします まさにギプスを外した 7歳の時のようにです
Vì não không thể chuyển tín hiệu rõ ràng đến cơ bắp nên các khuỷu tay chân của anh bị mất kiểm soát, vặn vẹo cách đau đớn.
また,脳がはっきりとした信号を筋肉に送れないので,手足が勝手にねじれたりします。
Con mòng biển thực hiện những cú nhào lộn đáng kinh ngạc trên không bằng cách điều chỉnh khớp vai và khuỷu cánh.
カモメが見事な曲芸飛行をやってのけるのは,肘関節や肩関節で翼を曲げることができるからです。
Vậy là anh ta muốn động cơ điều khiển tốt: cổ tay có thể gập lại được, khuỷu tay có thể cong lại được, vai cũng cử động và co giãn được.
繊細なモーター制御と 手首や肘の自由度 肩にも自由度と外転機能が必要になる
Cậu đã bị rơi khỏi khán đài ở giải bóng thứ năm và bị trật khuỷu tay của cậu.
5 年 の 時 ステージ から 落ち て 肘 を 脱臼 し て
Bạn cho cô ta một cú huých bất chợt vào răng với khuỷu tay của mình và cán đích.
肘鉄を入れ ふりほどいて ゴールを目指せば良いんです
Sau đó nó tháo các miếng băng ra và dán đầy lên cánh tay của em nó—từ cổ tay đến khuỷu tay.
そしてその封を開けると,手首から肘まで腕全体に絆創膏を貼ってあげました。
Cắt bỏ cánh tay phải của anh ta, phần dưới khuỷu tay.
肘 の 下 の 彼 の 右腕 を 切断 し て 下さ い
Trong trường hợp này, bạn có thể thử một từ khóa ít đa nghĩa hơn như khớp khuỷu tay bằng đồng.
キーワード リストを完成させたら、次はこれらのキーワードの掲載結果が期待に沿うものかを確認します。
Giữ thân người thẳng, khuỷu tay và đầu gối hơi cong, bàn tay hơi khum lại nhưng không nắm chặt.
まっすぐな姿勢を保ち,ひじとひざを軽く曲げます。 手は力を入れずに軽く握ります。
Đức Chúa Trời không hề bảo dân ngài giữ nghi thức “rửa tay cho đến tận khuỷu” (Mác 7:3).
マルコ 7:3)それでもパリサイ派の人たちは,そうしないのは重大な違反であると考えています。
Cánh tay và khuỷu tay của Jan bị thương và chảy máu, nhưng may mắn thay vợ con tôi đều còn sống.
ジャンの前腕とひじが傷だらけで出血していましたが,幸いなことに,彼女も息子も無事でした。
Khuỷu tay cháu đau lắm với lại cháu phải đi vệ sinh nữa.
ひじ も 痛 い 、 トイレ も し た い よー
Con đường khó khăn dẫn đến sự sống được tả như một cửa hẹp dẫn đến một con đường khúc khuỷu chật hẹp.
命に至る困難な道は,狭められた道に通ずる狭い門として描写されました。
Khi các em ngồi xuống trước cây dương cầm và đặt các ngón tay lên trên bàn phím, hãy di chuyển ghế đủ xa để khuỷu tay của các em hơi cong.
ピアノの前に座ったら,鍵盤に指を置き,肘がやや曲がるように,椅子を引きます。
Vậy làm sao cái mũi nó của anh ta thành cái mũi, khuỷu tay anh ta thành khuỷu tay , và tại sao không có một buổi sáng nào đó anh ấy thức dậy và có cái mũi dính trên chân?
ではなぜ鼻は鼻になり 肘は肘になるのでしょう? なぜ朝起きてみたら鼻が足になっていた なんて事が起こらないのでしょう? なぜ朝起きてみたら鼻が足になっていた なんて事が起こらないのでしょう?
Áo này dài 1,57 mét, rộng 1,09 mét và tay áo dài đến khuỷu tay.
この衣は,丈が約1.57メートル,幅が約1.09メートルあり,袖は半分までしかありません。
Nếu bạn chạm với khuỷu tay của mình, vị trí nào bạn sẽ chạm đến?
肘で触るとしたらどこになるでしょう?

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語khuỷuの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。