ベトナム語
ベトナム語のhôn phốiはどういう意味ですか?
ベトナム語のhôn phốiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhôn phốiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhôn phốiという単語は,結婚, 婚姻, 華燭の典, 婚姻状態, ハイラートを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hôn phốiの意味
結婚(marry) |
婚姻(marry) |
華燭の典
|
婚姻状態
|
ハイラート
|
その他の例を見る
Khi người hôn phối không chung thủy 3-12 配偶者に裏切られたとき 3‐12 |
Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng. 配偶者や子どもが重い病気になることもあります。 |
Nói gì về chính người hôn phối của bạn? 例えば自分の配偶者はどうでしょうか。 |
▪ Lần gần đây nhất tôi chỉ trích người hôn phối là khi nào? ■ 最近いつ配偶者をけなしただろうか。 |
24. a) Người hôn phối bị hành hạ có thể chọn làm gì? 24 (イ)配偶者に虐待されている人は,どんな道を選ぶかもしれませんか。( |
• “Người hôn phối của tôi thiếu trách nhiệm” ● 「夫(または妻)は,するべきことをしてくれない」 |
Làm thế nào bạn và người hôn phối có thể tránh sa vào vết xe đổ này? では,どうすれば,夫婦はこの落とし穴を避けることができるでしょうか。 |
• Điều gì giúp một tín đồ Đấng Christ đương đầu với sự ngoại tình của người hôn phối? ● クリスチャンは,配偶者が姦淫を犯した場合,その問題に対処するうえでどんな助けを得られますか。 |
Để ý đến điệu bộ và giọng nói của người hôn phối 相手の身ぶりや声の調子に注意を払います |
▪ Khi tranh cãi với người hôn phối, tôi có hối hận vì đã lấy người đó không? ■ 口論になった時,この人と結婚しなければよかったと考えてしまうだろうか。 |
Nếu bạn hỏi người hôn phối câu đó, người ấy sẽ trả lời ra sao? この質問を配偶者に投げかけたら,どんな答えが返ってくるでしょうか。 |
Tôi có chú tâm đến ưu điểm của người hôn phối không? 相手の良い特質に注目しているだろうか |
Chọn người hôn phối là một trong những quyết định nghiêm túc nhất trong đời. 結婚相手の選択は,人が下す決定の中でも非常に重要なものの一つです。 |
Làm thế nào chúng ta có thể giúp người hôn phối không tin đạo? 証人でない配偶者をどのように助けることができますか |
“Người hôn phối nào bội ước thì cảm thấy tội lỗi nặng nề. 「約束を破るということには,はなはだしい罪がある。 |
Có thể bạn là người kín miệng, còn người hôn phối thì dễ bộc lộ cảm xúc. あなたは内気で,相手は話し好きかもしれません。「 |
Bài này bàn về các tình huống mà một trong hai người hôn phối bị bệnh kinh niên. この記事で取り上げているのは,配偶者が身体的な病気を長く患っている場合です。 |
11 Nơi bạn ở, người ta có phong tục tự chọn người hôn phối không? 11 あなたの住んでいる所では,自分で配偶者を選ぶ習慣がありますか。 |
Hãy tự hỏi: “Tháng vừa qua, tôi đã dành bao nhiêu thời gian cho người hôn phối? こう自問してみましょう。『 わたしは,この1か月,妻(夫)と一緒に過ごすためにどれほどの時間を割いただろうか。 |
Theo nghĩa này, trước tiên bạn là người hôn phối, thứ hai là cha mẹ. しかし,この優先順位が逆になると,子どもは「自分のことを必要以上に考え」るようになるかもしれません。( |
Đôi khi người hôn phối ngày trước chống đối nay chấp nhận lẽ thật. 反対していた配偶者が真理を受け入れるケースもあります。 |
Đành rằng, không có người hôn phối nào là hoàn hảo. もちろん,今のところ,完全な配偶者などはいません。 |
Nếu tha thứ, người hôn phối nghĩ là có thể tiếp tục làm thế. 許したら,今後もまた嫌なことをされる。 |
Thí dụ, bạn có nản lòng vì chưa tìm được người hôn phối thích hợp không? 例えば,ふさわしい結婚相手が見つからないために気落ちしていますか。 |
Bạn nên xem xét những yếu tố nào trong việc chọn người hôn phối? 配偶者を選ぶ際にはどんな要素を考慮すべきでしょうか。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhôn phốiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。