ベトナム語
ベトナム語のhay mưaはどういう意味ですか?
ベトナム語のhay mưaという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhay mưaの使用方法について説明しています。
ベトナム語のhay mưaという単語は,雨が降る, 雨の, レイニー, 雨勝ち, 濡れたを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語hay mưaの意味
雨が降る(rainy) |
雨の(rainy) |
レイニー(rainy) |
雨勝ち(rainy) |
濡れた(wet) |
その他の例を見る
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. 雨や雪や雹が降ろうと,オオカミやピューマがいようと,敵対的な人々の地域があろうと,その決意は弱まりませんでした。 |
♪ Tốt hơn mưa hay dòng suối gợn sóng ♪ それ で も 雨 や 小川 より |
Bởi vì tôi phải xem xét và bổ nghĩa những gì tôi nói "It will rain" (Trời sẽ mưa), hay là "It's going to rain" (Trời sắp mưa). いつ言うかによって 未来形に変える必要が出てくるのです |
Anh rất kiên nhẫn và đúng hẹn, sáng thứ bảy nào dù mưa hay nắng anh cũng đến rung chuông trường dòng vào đúng chín giờ. マリオは辛抱強く忠実な人で,毎週土曜日の朝になると,雨が降ろうと風が吹こうと,9時きっかりに神学校のドアのベルを鳴らしました。 |
Họ thường hay bị ướt khi trời mưa, nhưng vẫn dự các buổi họp một cách trung thành. 雨が降ると濡れてしまうこともしばしばでしたが,それでも彼らは忠実に集会に出席しました。 |
Ê-li biết rằng Ngài không phải là một thần thiên nhiên huyền thoại nào đó, như Ba-anh được những người nhẹ dạ tôn vinh và gọi là “thần cưỡi mây” hay thần ban mưa. エリヤはエホバが,バアルのような神秘的な自然神ではないことを知っていました。 バアルは,その惑わされた崇拝者たちから,「雲に乗る者」,すなわち雨を降らせる者としてたたえられていました。 |
Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không? 家までの道が雨期になるとぬかるむようなら,道に砂利を敷いたり石を置いたりして,家の中に泥が入らないようにできるでしょうか。 |
Khi những gia đình ở những thị trấn phụ cận Appleby và Nacogdoches mở cửa nhà họ để tổ chức các buổi họp, chúng tôi leo lên chật ních chiếc xe Ford kiểu A để đi đến đó, bất kể trời mưa hay nắng. 近隣のアップルビーやナコグドチェスなどの町に住む家族の家で集会が開かれるときは,家族そろってA型フォードに乗り込み,雨が降ろうと槍が降ろうとそこへ出かけました。 |
Rõ ràng những người này không lo ngại mưa phóng xạ hạch tâm hay mối đe dọa của nạn khủng bố. この人たちが放射性降下物について心配したり,テロ行為の脅威におびえたりしていないことは明らかです。 |
Tôn giáo không được tách rời khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống, và đặc biệt là, điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này chính là một thế giới mà công việc mà khoa học làm cho chúng ta được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo, vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện, nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại, nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa, hay không mưa, nếu họ cần mưa, nếu họ muốn biết tại sao ông của họ ra đi, họ định kêu gọi những điều tương tự nhau, có cùng ngôn ngữ, bàn về cùng một vị thần. 宗教は 生活の他の領域から 切り離されていません そして特に この世界を理解するために 不可欠なことがあります 私たちの社会で 科学が果たしている役割を ラトレイなら 宗教と呼ぶであろうものが 果たしているという点です 彼らが何かについて説明が必要な時 作物の出来が悪い理由や 雨が降る理由や 降らない理由が知りたい時 また 雨が必要な時 自分の祖父が死んだ理由を 知りたいと思った時 そんな時 彼らは いつも同じ存在 同じ言葉を使って そんな時 彼らは いつも同じ存在 同じ言葉を使って いつも同じ神々に話しかけるのです |
Nhưng câu hỏi được đưa ra là : thế thì liệu Uruguay, Paraguay, Argentina và ngay cả bang Mato Gross ở Brazil có phải trả nguồn chi phí đầu vào này cho vùng Amazon, nơi sản xuất ra lượng mưa đó hay không? さて質問です: ウルグアイ パラグアイ アルゼンチン そしてブラジルといった国々は 雨をもたらすアマゾンに対して いくら支払っているでしょうか? |
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. 大会後,サウンドカーは毎週日曜日になると,雨の日も晴れの日も,サンパウロ市中心部や近くの町にある公園や住宅街や工場へ行き,聖書講演のレコードを流しました。 |
Phi-luật-tân là một xứ thường hay bị những trận bão tố và các trận mưa mùa lớn, đôi khi gây nên những nạn lụt lớn. フィリピンは,台風やモンスーンの豪雨に幾度も見舞われる国です。 そのために時々大洪水が生じます。 |
Không ai đi cùng ánh sáng và bóng tối đến nơi ở của nó, hay vào kho tuyết và nơi chứa mưa đá mà Đức Chúa Trời dành cho “ngày chiến-trận và giặc-giã”. 家路に就く光や闇に,ずっと付き添ったことのある人はいません。 神が「戦と戦いの日」のために取って置いておられる雪や雹の倉に入ったことのある人もいません。( |
Việc lớp mây mỏng này báo trước lục địa Âu Châu có mưa vào ngày hôm sau hay chỉ bốc hơi dưới sức nóng mặt trời, tùy thuộc vào nhiệt độ chênh lệch nhau vỏn vẹn có vài phần mười độ. この雲の層が,翌日にヨーロッパ大陸で雨になる前触れか,あるいは太陽の熱で消えてしまうかは,1度の何分の1かの気温差で決まります。 |
Không vùng nào của trái đất báo cáo có hạn hán hay mưa dầm lụt lội hay gió lốc, bão táp, cuồng phong và giông tố. 地上のどの場所からも,干ばつ,災害をもたらす豪雨,破壊を招くサイクロン,ハリケーン,台風,竜巻などに関する報告は少しも聞かれません。( |
Hiện nay, tôi bảo hiểm cho người nông dân trước nạn hạn hán như đã từng xảy ra năm 1984 hay cụ thể hơn, tôi bảo hiểm về những cơn mưa. さて現在 私は農家に対して 「カップの年」のような干ばつに備えて 降雨量に対する 保険を提供しています |
Đức Quốc Xã dồn khoảng 100 đến 150 tù nhân vào các toa xe lửa dùng để chở than. Chúng tôi đi dưới làn sương giá và mưa băng mà không có thức ăn hay nước uống. ナチスの兵士は空の石炭運搬用車両に囚人を100人から150人ずつ詰め込み,私たちは食べ物も水も与えられないまま,凍えるような寒さと氷まじりの雨の中を移動しました。 |
Rừng mưa Amazon (tiếng Bồ Đào Nha Brasil: Floresta Amazônica hay Amazônia; tiếng Tây Ban Nha: Selva Amazónica hay Amazonía) hay rừng nhiệt đới Amazon, gọi tắt là Rừng Amazon, là một khu rừng lá rộng đất ẩm ở lưu vực Amazon của Nam Mỹ. アマゾン熱帯雨林(アマゾンねったいうりん、英: Amazon Rainforest、西: Selva Amazónica、葡: Floresta Amazônica)とは、南アメリカ大陸アマゾン川流域に大きく広がる、世界最大面積を誇る熱帯雨林である。 |
Dù mưa hay nắng, tôi có mặt ở Starbucks lúc 7:15. 何 が あ っ て も 朝 の 7 時 15 まで に スターバックス に い る |
Vấn đề không chỉ nằm ở Amazon, hay các rừng mưa nhiệt đới. アマゾンや熱帯雨林だけの問題ではありません |
" Dẫu trời mưa hay nắng, em vẫn chờ nơi đây. " 雨 なんか 降 ら な く て も ここ に い る よ っ て 答え て る |
Những người lính bắt chúng tôi đứng ngoài trời cả tiếng đồng hồ, dù mưa hay nắng. 看守は,雨でも晴れでも私たちを約1時間外に立たせます。 |
Sau một hồi bão hay là mưa, những con suối ấy có thể bất ngờ dâng nước lên, tạo thành những dòng nước lũ chảy xiết đầy nguy hiểm. しかし,あらしや長雨の後は急に増水し,流れの速い危険な奔流になることがあります。 |
Vệ tinh này sẽ đo lường liệu bầu trời có mây hay không, bởi vì: hãy tưởng tượng nhé nếu trời có nhiều mây, có thể sẽ có mưa, nhưng nếu không có mây, thì hiển nhiên là không thể mưa. この衛星は 雲の有無を測定します 考えてみてください 雲が出ていれば 雨が降るかもしれませんが 雲がなければ 雨が降るのは単純に不可能なのです |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のhay mưaの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。