ベトナム語
ベトナム語のđức Chúa trờiはどういう意味ですか?
ベトナム語のđức Chúa trờiという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのđức Chúa trờiの使用方法について説明しています。
ベトナム語のđức Chúa trờiという単語は,との, -氏, 雇い主, 持ち主, しゅうを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語đức Chúa trờiの意味
との
|
-氏
|
雇い主
|
持ち主
|
しゅう
|
その他の例を見る
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? 7,8 (イ)神の民が『天幕の綱を長くして』きた,どんな証拠がありますか。( |
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). エフェソス 6:1‐3)神は親が子供たちを諭したり,矯正したりすることを期待しておられます。 |
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. ハルマゲドンの戦いを仕掛けるのは,神ではありません。 |
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. ロザハムはその翻訳に神のみ名を用いましたが,ヤハウェという形のほうを好みました。 |
Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. それから神は,こう言われました。『 わたしは,わたしの民がエジプトで苦しんでいるのを見ました。 |
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài. 神が行なわれたどんなことにも,神の愛が表われています。 |
Sự khổ sở và một Đức Chúa Trời có tính riêng biệt 苦しみと人格神 |
Những người cải đạo và những người kính sợ Đức Chúa Trời 改宗者および神を恐れる人々 |
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời. 使徒パウロは,神の王国の熱心な宣明者でした。 |
Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng 「神の言われることを聞いてください」の使い方 |
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài. 神はご自分に反対する邪悪な被造物を創造されたわけではありません。 |
Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. 簡潔に言うと,エホバ神のご意志を行なうことです。 |
Đức tin của Áp-ra-ham nơi Đức Chúa Trời thật lớn thay! アブラハムは神になんと深い信仰を持っていたのでしょう。 |
Ham thích sự vui chơi hơn là yêu mến Đức Chúa Trời.—2 Ti-mô-thê 3:4. 神を愛するよりも快楽を愛する。 ―テモテ第二 3:4。 |
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”. まさに神についての知識」を「銀」のように,「隠された宝」のように見る必要があるのです。 |
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. とりわけ必要とされていたのは,神の言葉の高い道徳規準を守るよう助けることでした。 |
4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác. 4 聖なる方であるからといって,神は独りよがりなわけでも,ごう慢であったり,他の者を軽んじたりするわけでもありません。 |
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. 確かに,男性にはキリストに,ひいては神に言い開きをする責任があります。 |
Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước. 私は1943年に神への献身の象徴として水のバプテスマを受けました。 |
18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta. 18 献身にはわたしたちの生活全体が関係しています。 |
Ý MUỐN CỦA ĐỨC CHÚA TRỜI ĐỐI VỚI BẠN NGÀY NAY 今日のあなたに対する神のご意志 |
(Ê-sai 50:5) Chúa Giê-su luôn luôn vâng lời Đức Chúa Trời. イザヤ 50:5)イエスは常に神に従順です。 |
Tìm kiếm và làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời 神の導きを求めてそれに従う |
Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời 過分のご親切に関する良いたよりを伝える |
18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’ 18 神に近づく ―『彼はエホバの顔を和めた』 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のđức Chúa trờiの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。