ベトナム語
ベトナム語のcác nước đang phát triểnはどういう意味ですか?
ベトナム語のcác nước đang phát triểnという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのcác nước đang phát triểnの使用方法について説明しています。
ベトナム語のcác nước đang phát triểnという単語は,開発途上国, 開発途上国, 発展途上国を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語các nước đang phát triểnの意味
開発途上国noun |
開発途上国noun (経済発展、開発の水準が先進国に比べて低く、経済成長の途上にある国) |
発展途上国noun |
その他の例を見る
Họ sống trong các siêu đô thị mới xuất hiện ở các nước đang phát triển. 多くの人達は発展途上国の拡大しつつある巨大都市に住んでいます |
Vì vậy, người dân vùng nông thôn ở các nước đang phát triển không thể chi trả. だから発展途上国の僻地で保育器を目にすることはまずありません |
Điều này cho thấy khái niệm các nước đang phát triển đang cực kì nghi ngại. 2%を手にしています これを見ると 発展途上国という概念は 非常に疑わしいことが分かります 援助について考えるとき |
“Các nước đang phát triển cho đến nay vẫn rất kiên cường. 途上国はこれまでのところ、素晴らしい回復力を示してきている。 |
Thu nhập theo đầu người sẽ gần tốp đầu với tất cả các nước đang phát triển. すべての開発途上国の中で 一人当たりの所得が ほぼトップになります |
Chúng ta đã có những công cụ mới cho người dân ở các nước đang phát triển. 発展途上国の人達向けのツールも入手できる |
Sự phát triển này đã và đang xảy ra ở các nước đang phát triển. 大きな広がりは 発展途上国で起こっています |
“Dịch” béo phì ở trẻ em cũng bắt đầu lan đến các nước đang phát triển. 子どもの肥満は発展途上国にも広まっています。 |
Rất nhanh, chúng ta sẽ có một tương lai Xanh ở các nước đang phát triển. つまり、発展途上国における「明るくグリーンな」未来が可能になるのです |
Ở các nước đang phát triển, hoàn cảnh của nông dân còn tồi tệ hơn. 発展途上国の場合,農業従事者の状況はさらに深刻です。 |
Nhật Bản cam kết sẽ cung cấp gói cứu trợ 2 tỷ Yên cho các nước đang phát triển. 日本は開発途上国に対し、20億円の包括援助を保証しました。 |
Khoảng 130 triệu trẻ em trong các nước đang phát triển không được đi học.... 死因の大半は,簡単に防ぐことのできるものである。 発展途上国の子どもたちのうち約1億3,000万人は小学校に行っていない。 |
Đó là phương tây và các nước đang phát triển." 「簡単ですよ 西欧世界と発展途上世界です」と答えます |
Ngân sách quốc gia tại các nước đang phát triển bị tàn phá nặng nề kể từ năm 2007. 途上国の国家予算は2007年以降、大幅に減少している。 |
Đây cũng là cơ hội cho các nước đang phát triển. また この革命は 途上国にとってもチャンスです |
Nhưng đây không chỉ là một vấn đề đối với các thành phố ở các nước đang phát triển. しかしこれは 途上国での都市発展の話に 限ったことではありません |
Các nước đang phát triển chịu tác động của các lực đối trọng từ các nước thu nhập cao. 途上国は、バランスを取ろうとする高所得国の動きに影響を受けやすい。 |
Tình trạng kinh tế nghèo nàn khiến nhiều gia đình bị khốn khổ trong các nước đang phát triển 発展途上国では,経済的に貧しい状態のため家族に多くの問題が生じている |
Ở các nước đang phát triển, nhiều thanh thiếu niên như Arnulfo không có được cơ hội học hành. 発展途上国では,アルヌルフォのような若者が大勢,教育を受ける機会を奪われています。 |
Mọi người đã sẵn sàng chi tiền, như là tiền viện trợ miễn phí cho các nước đang phát triển. 発展途上国への無償資金援助として 皆さん 資金を出す準備は出来ています |
Đối với những người đến từ các nước đang phát triển, không có điều gì mới trong ý tưởng này. 発展途上国の人にとって、 これは何も珍しいアイデアではありません。 |
Có hàng tỷ người ở các nước đang phát triển thậm chí không có một thành phố nào đón chào họ. 受け入れてくれる都市が一つもない人が 発展途上国に何十億人といます |
Và tới năm 2010 cô hy vọng sẽ tiêu diệt được bệnh này, bệnh lan tràn ở các nước đang phát triển. 彼女は2010年には、開発途上国では大きな苦悩であった この病気を根絶できると考えています |
Các nước thu nhập cao tăng tốc tăng trưởng sẽ tạo động lực quan trọng cho các nước đang phát triển. 高所得国の加速度的な成長は途上国にとって大きな刺激となるだろう。 |
Tuy nhiên, những đe dọa của môi trường đối với sức khỏe không dừng lại ở các nước đang phát triển. しかし,環境によって健康が脅かされているのは,発展途上国の人々だけではありません。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のcác nước đang phát triểnの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。