Cosa significa từ giã in Vietnamita?
Qual è il significato della parola từ giã in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare từ giã in Vietnamita.
La parola từ giã in Vietnamita significa congedarsi, partire, lasciare, uscire, andar via da. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola từ giã
congedarsi
|
partire(depart) |
lasciare(depart) |
uscire(depart) |
andar via da(depart) |
Vedi altri esempi
Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. Abbracciò forte la mamma e corse alla fermata dell’autobus. |
"Và lúc tới giờ sắp từ giã: ""A!""" E quando l'ora della partenza fu vicina: «Ah!» |
Gia đình nói lời từ giã, và một lần nữa căn phòng trở nên yên tịnh. La famiglia se ne andò e nella camera tornò il silenzio. |
Từ giã họ sẽ rất đau buồn—lần thứ tám chúng tôi bị ‘tan nát’ lòng. Sarà triste partire: il nostro cuore ‘si spezzerà’ per l’ottava volta. |
Hãy suy xét để biết khi nào nên từ giã mà ra về. Usate giudizio nel determinare quanto tempo trattenervi alla prima visita. |
+ 46 Sau khi từ giã họ, ngài lên núi cầu nguyện. + 46 Ma, dopo essersi accomiatato da loro, se ne andò su un monte a pregare. |
Đừng quên, hừng sáng ngày mai trước khi từ giã nàng, nhớ đọc câu thơ đó. Domani, prima di lasciarla, dopo che hai fatto l'amore, dille quei versi. |
Bởi vì rằng anh vừa mới từ giã cổ. E tu l'hai appena lasciata. |
Chúng tôi ở đó hai tháng và khi từ giã, tôi biết rằng mình sẽ trở lại. Vi restammo un paio di mesi e quando partimmo ero certa che sarei tornata. |
Họ có những cô bạn gái đến nói lời từ giã với họ. Con loro c’erano le loro fidanzate che gli dicevano addio. |
Trước khi từ giã họ, ngài đã cho họ chỉ thị: “Hãy đi dạy dỗ muôn dân”. Prima di lasciarli, aveva ordinato loro di ‘fare discepoli di persone di tutte le nazioni’. |
Đến lúc Gia-cốp quyết định từ giã La-ban mà trở về xứ Ca-na-an. Venne il tempo in cui Giacobbe decise di lasciare Labano e tornare in Canaan. |
Em nó sẽ ra đi không lời từ giã... Restare senza " Murciègalo "... |
Sau khi giảng dạy cho họ, Đấng Cứu Rỗi từ giã họ và hứa sẽ trở lại ngày hôm sau. Dopo aver insegnato, il Salvatore se ne andò promettendo di ritornare il giorno successivo. |
Tôi kết thúc với lời từ giã khẩn thiết của Mô Rô Ni, khi ông kết thúc Sách Mặc Môn. Concludo con l’invito con cui ci lascia Moroni alla fine del Libro di Mormon. |
Cuối cùng, một người thứ ba nói rằng trước khi theo Chúa Giê-su người ấy phải “từ-giã” người nhà. Infine, un terzo disse che prima di seguire Gesù doveva ‘accomiatarsi’ dalla sua famiglia. |
Họ đã bị mất việc, mất nhà đang mướn và bị bắt buộc phải từ giã nhiều bạn bè thân thiết. Hanno perso il lavoro e la casa che avevano in affitto e sono stati costretti a dire addio a molti cari amici. |
Đã đến lúc Ma-ri từ giã và đi một chuyến dài lên phía bắc để về nhà ở Na-xa-rét. Deve fare un lungo viaggio verso nord per tornare a casa, a Nazaret. |
Bây giờ, chúng tôi sẽ từ giã anh, trừ khi anh muốn tham gia một cuộc viễn chinh tới Istanbul với chúng tôi. Ci congediamo, a meno che lei non voglia venire con noi a Istanbul. |
Khi chào từ giã, anh khuyến khích tôi thêm bằng cách nói: “Bob, tôi biết chắc là anh sắp sửa làm người tiên phong”. Mentre mi salutava, mi incoraggiò ulteriormente dicendo: “Sono certo che presto sarai pioniere, Bob”. |
đôi mắt chứa đầy đau đớn và giận dữ, bởi vì những người mà chúng ta yêu thương đều đã từ giã chúng ta. Entrambi pieni di dolore e rabbia. Perche'quelli che amavamo ci sono stati portati via. |
Chúng đều lên 12 tuổi trong vòng một năm, và điều đó có nghĩa là từ giã Hội Thiếu Nhi và chào Hội Thiếu Niên. Compiranno 12 anni tutti nell’arco dello stesso anno e ciò significa che diranno addio alla Primaria e daranno il benvenuto ai Giovani Uomini. |
Khi đấng Christ gần từ giã các môn đồ để trở về trời năm 33 tây lịch, ngài “gọi các đầy-tớ mà giao của-cải mình”. IN PROCINTO di lasciare i suoi discepoli per tornare in cielo nel 33 E.V., Cristo “affidò loro i suoi averi”. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di từ giã in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.