Cosa significa nhà tiên tri in Vietnamita?

Qual è il significato della parola nhà tiên tri in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare nhà tiên tri in Vietnamita.

La parola nhà tiên tri in Vietnamita significa profeta, vate, profeta. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola nhà tiên tri

profeta

nounmasculine

Tuy nhiên, vài năm sau, bà mời nhà tiên tri đến, vì đứa trẻ chết.
Diversi anni dopo, però, mandò a chiamare il profeta, che trovò il fanciullo morto in casa della madre.

vate

nounmasculine

profeta

noun verb

Nhà tiên tri Môi-se được xem là trung tín vì lý do nào?
Cosa permise al profeta Mosè di essere fedele?

Vedi altri esempi

Đức Giê-hô-va sửa trị nhà tiên tri bướng bỉnh
Geova disciplina l’ostinato profeta
Ở câu 16, Đức Giê-hô-va bảo nhà tiên-tri hãy lấy hai câu gậy.
Al versetto 16 Geova dice a Ezechiele di prendere due bacchette.
Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na.
Imparate dall’esperienza del profeta Giona.
Moses là một nhà tiên tri, và được Chúa Trời tin yêu.
Mosè era un profeta prediletto da Dio.
Đối với nhà tiên tri Sa-mu-ên, người này chỉ là một chàng chăn chiên trẻ tuổi.
Anzi, agli occhi del profeta Samuele non era che un giovane pastore.
Trước thời đấng Christ, Môi-se là một nhà tiên tri có uy tín.
Un grande profeta dei tempi precristiani fu Mosè.
4 Các nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va được đặc ân công bố thông điệp của Ngài.
4 I profeti di Geova ebbero il privilegio di proclamare pubblicamente il suo messaggio.
Các nhà tiên tri và các vị vua
Profeti e re
Một vị vua muốn gì từ một nhà tiên tri?
Cosa puo'vuole un Re da un semplice veggente?
Nhà tiên tri sẽ làm gì?
Che farà il profeta?
ÔNG không những là vua và nhà tiên tri mà còn là người cha yêu thương.
ERA un re e un profeta, ma anche un padre amorevole.
Các nhà tiên tri đã nói lời giả dối nào?
Quali falsità dicevano i profeti?
Anh tìm Nhà Tiên Tri...
Tu cerchi l'Oracolo.
Ngài cũng cho biết ngài là vua trong sự hiện thấy của nhà tiên tri Đa-ni-ên.
(Giovanni 4:25, 26) Mostrò inoltre che era lui il Re visto in visione dal profeta Daniele.
Như là, nhà tiên tri có thể là phụ nữ hay không?"
Cioè, i profeti possono essere delle donne?"
Những người khác cho rằng ngài không có gì đặc biệt hơn một nhà tiên tri.
Altri sostengono che fosse soltanto un profeta.
Hãy xem xét trường hợp của dân Do Thái vào thời của nhà tiên tri Giê-rê-mi.
Prendiamo il caso di alcuni israeliti contemporanei di Geremia.
16 Nhiều nhà tiên tri của Đức Chúa Trời được giao phó những công việc rất khó khăn.
16 Molti profeti di Dio ricevettero incarichi assai difficili.
Cậu ta là một nhà Tiên Tri.
E'un Veggente.
Lời tường thuật chỉ cho biết là nhà tiên tri ăn uống, rồi đi ngủ tiếp.
Il racconto dice solo che il profeta mangiò, bevve e tornò a dormire.
(b) Nhà tiên tri Áp-đia nói trước gì về Ê-đôm?
(b) Cosa predice riguardo a Edom il profeta Abdia?
Các nhà tiên tri nói gì về Đấng Mê-si và những điều ngài sẽ trải qua?
Cosa dissero i profeti di Geova riguardo al Messia e a ciò che gli sarebbe accaduto?
Lúc ra khơi, vì mỏi mệt nên nhà tiên tri đi xuống dưới boong tàu ngủ.
Una volta in mare, il profeta scende sotto coperta e si addormenta per la stanchezza.
Không có nhà tiên tri hay bất kỳ gen nào có thể làm điều đó.
Nessun profeta umano e nessun gene.
Tôi là một nhà tiên tri16 trở lại từ đỉnh núi với giao ước17 mới thuận lợi!
Ero come un profeta tornato dalla vetta della montagna con la notizia di una nuova e felice alleanza!

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di nhà tiên tri in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.