Cosa significa trung niên in Vietnamita?
Qual è il significato della parola trung niên in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare trung niên in Vietnamita.
La parola trung niên in Vietnamita significa medio evo, mezza età, di mezza età. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola trung niên
medio evo(middle age) |
mezza età(middle age) |
di mezza età(middle-aged) |
Vedi altri esempi
Một số sẽ áp dụng cho những người ngoài tuổi trung niên một chút. Altre ancora si applicano a coloro che hanno da poco superato la mezza età. |
Nam da trắng trung niên, đeo cà vạt. Bianco, di mezza eta', indossava una cravatta. |
Anh gặp một phụ nữ trung niên và bà tỏ thái độ chú ý Kinh Thánh. Una volta incontrò una signora di mezza età interessata alla Bibbia. |
" Sự Ham Muốn Bị Dồn Nén của Đàn Ông Tuổi Trung Niên. " Gli stimoli repressi nel maschio maturo. |
KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ. KENICHI, un signore di mezz’età, si recò in farmacia a comprare un medicinale per un lieve raffreddore. |
Em nghĩ có lẽ em bị khủng hoảng tuổi trung niên. Credo di avere una crisi di mezza età. |
Vậy khủng hoảng tuổi trung niên là thế này đây hả? Allora, e'cosi'una crisi di mezza eta'? |
Vì thế chúng ta đang thấy một sự kéo dài của tuổi trung niên. Stiamo vedendo una reale estensione della mezza età. |
Một số người biện hộ rằng điều này xảy ra là do “khủng hoảng tuổi trung niên”. Alcuni giustificano questo comportamento dicendo che è da attribuirsi alla crisi della mezza età. |
Thông suốt vào tuổi trung niên. Chiarezza di mezza eta'. |
Có xu hướng là trung niên, có xu hướng là nữ. Tende ad essere di età media, tende ad essere donna. |
Họ quan sát lẫn nhau, từ trẻ đến trung niên đến già. Si osservavano gli uni gli altri, giovani, adulti e anziani. |
Một phụ nữ trung niên đến gặp tôi cho cuộc phỏng vấn của chị. Entrò una donna di mezza età per l’intervista. |
Người trung niên quyết ly dị người bạn đời mà hồi thanh niên họ đòi cưới cho được. Persone di mezza età si affrettano a divorziare da persone che si sono precipitate a sposare quando erano giovani. |
Đây có phải là thứ khủng hoảng sau tuổi trung niên? E'una qualche crisi di post-mezza eta'? |
Một người đàn ông trung niên tuyệt vời trong một thế giới không hoàn hảo L'intermediario perfetto per un mondo imperfetto. |
10 Người ta phản ứng khác nhau khi đến tuổi trung niên. 10 Le persone reagiscono in vari modi quando arrivano alla mezza età. |
Điều này có thể xảy ra ngay cả ở những cặp trung niên. * Questo allontanamento può avvenire anche durante la mezza età. |
Tuổi già tiêu pha hết những gì nhọc công kiếm được buổi trung niên. I più anziani si impegnano a perdere quello che da adulti di mezza età si erano impegnati a guadagnare. |
Hai tay quái xế trung niên kia. 2 motocicliste di mezza età |
Chúng tôi đang tìm 1 đàn ông đã kết hôn, da trắng, trung niên. Ricerchiamo un padre sposato, bianco, di mezza eta'. |
Khi người trung niên hẹn hò, họ không lằng nhằng. Quando le persone di mezza età vanno a un appuntamento, non perdono tempo. |
Và tất nhiên thỉnh thoảng cũng có trường hợp...... thường là các anh tuổi trung niên nói: E naturalmente c'è quella persona di tanto in tanto -- di solito maschio di mezza età che dice, |
Khi đang rao giảng từng nhà, anh gặp một người đàn ông trung niên có râu. Predicando di casa in casa, incontrò un uomo di mezza età che portava la barba. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di trung niên in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.