Cosa significa sự hài lòng in Vietnamita?
Qual è il significato della parola sự hài lòng in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare sự hài lòng in Vietnamita.
La parola sự hài lòng in Vietnamita significa contentezza. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.
Significato della parola sự hài lòng
contentezzanounfeminine |
Vedi altri esempi
Và nhà vua có thể có nó... và sự hài lòng của chúng tôi. E il Re puo'averla... e volentieri. |
Montgomery bày tỏ sự hài lòng của mình với kết quả của Goodwood. Montgomery espresse la sua soddisfazione per i buoni risultati. |
Sự hài lòng về một việc làm được thành công mỹ mãn chăng? La soddisfazione di un lavoro ben fatto? |
Cam kết trong quá trình và hướng tới sự hài lòng của khách hàng. Impegno durante il processo e alla soddisfazione del cliente. |
Mục tiêu chính của nó là sự hài lòng và tư lợi. I suoi obiettivi principali sono i piaceri e propri interessi. |
Sự hài lòng với đường lối của đất nước: 85%. Soddisfazione rispetto alla direzione del paese: 85 per cento. |
Tôi tin rằng, lý do số 1, là sự hài lòng. Numero 1, credo sia la soddisfazione. |
Bạn gia tăng sự tê liệt, và bạn giảm sự hài lòng. Accentuate la paralisi, e riducete il benessere. |
Nếu bạn phá vỡ hồ cá này để mọi việc khả thi, bạn giảm đi sự hài lòng. Se rompete la boccia in modo che tutto diventi possibile diminuite la soddisfazione. |
Chúng ta đã có một số sự hài lòng. C'era appagamento. |
Juliet sự hài lòng canst ngươi có đêm? GIULIETTA Che soddisfazione tu puoi avere questa notte? |
Trong cuộc sống hàng ngày, điều này đồng nghĩa với sự tận hưởng và sự hài lòng. Nella vita quotidiana, questo si traduce in maggior piacere e soddisfazione. |
Và nó là dạng mang nhiều ngụ ý nhất của sự hài lòng. Ed è una forma più edificante di gratificazione istantanea. |
" Tôi cố gắng để cung cấp cho sự hài lòng, thưa ông, " Jeeves. & gt; " Mi sforzo di dare soddisfazione, signore ", ha detto Jeeves. & gt; |
Hòa bình thế giới và sự hài lòng cá nhân. Pace nel mondo e realizzazione personale. |
Và như 2 người biết chúng tôi có chế độ đảm bảo sự hài lòng trong 24 giờ tại Shaq Ma, sapete, abbiamo una garanzia di Shaq-isfazione di 24 ore. |
'Sự hài lòng của khách hàng luôn là tiêu chí của chúng tôi. Noi dell'Atlantic American vogliamo soddisfare il cliente. |
Tôi sẽ nỗ lực để cung cấp cho sự hài lòng " và ông đã, do Jove! Cercherò di dare soddisfazione. " E ha, per Giove! |
Sự hài lòng trong hôn nhân của họ thấp hơn. La loro soddisfazione matrimoniale è inferiore. |
Impariamo Vietnamita
Quindi ora che sai di più sul significato di sự hài lòng in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.
Parole aggiornate di Vietnamita
Conosci Vietnamita
Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.