Cosa significa lạc bước in Vietnamita?

Qual è il significato della parola lạc bước in Vietnamita? L'articolo spiega il significato completo, la pronuncia insieme a esempi bilingue e istruzioni su come utilizzare lạc bước in Vietnamita.

La parola lạc bước in Vietnamita significa disorientato, randagia, sperduto, smarrito, colpito. Per saperne di più, vedere i dettagli di seguito.

Ascolta la pronuncia

Significato della parola lạc bước

disorientato

randagia

sperduto

smarrito

colpito

Vedi altri esempi

19 Nếu có bao giờ chúng ta lạc bước ra khỏi “con đường người công-bình”, Lời Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta sửa lại bước mình.
19 Se mai dovessimo sviarci dal “sentiero dei giusti”, la Parola di Dio può aiutarci a rimetterci in carreggiata.
Rằng anh có thể... liên lạc hay bước ra thế giới bên ngoài.
Che tu potessi... comunicare o stare nel mondo esterno.
Và những người có cách liên lạc này có bước khởi đầu to lớn trong đời.
Coloro che apprendono questi modelli hanno una marcia in più rispetto agli altri.
Giờ đây, bà phải trải qua một chuyến đi vất vả dài 2.400 cây số, theo nhịp bước lạc đà, và phần lớn là qua sa mạc nóng bỏng.
Ora stava compiendo un viaggio faticoso di 2.400 chilometri con i cammelli, in gran parte sotto il sole cocente del deserto.
Tôi đang nghĩ anh sẽ khó nói mạch lạc, nhưng thực tế, anh bước vào lều và hỏi tôi
Mi aspettavo di trovarlo incoerente, invece, entrando in tenda mi disse:
Khi chúng tôi nói về chủ đề này, nó cho chúng ta thêm cuộc gọi để liên lạc với những bước tiến khác và trở nên bao hàm và phát triển và cuối cùng chúng ta có thể thoát khỏi thảm họa điên rồ này
Quando prendiamo in mano argomenti come questi, abbiamo una possibilità in più di unirci ad altri movimenti e diventare più inclusivi e crescere. Così possiamo finalmente uscire da questo pazzesco dilemma in cui siamo.
Ngược lại, đó là bước đầu cho mối liên lạc tốt và đầy vui mừng với Đức Giê-hô-va.
È invece l’inizio di una relazione molto felice con Geova.
Bước kế tiếp, chi nhánh sẽ liên lạc với hội thánh được mời tham gia và cho biết thêm thông tin.
La filiale scriverà poi alle congregazioni che parteciperanno all’iniziativa, fornendo ulteriori istruzioni.
Ladies and Gentlemen, Chúng ta đã lạc bước vào một cơn bão điện từ.
Signore e signori, ci siamo imbattuti in una tempesta elettrica.
Cùng đường thì lạc bước!
A mali estremi, estremi rimedi.
Làm sự dâng mình nên được xem như là bước vào một sự liên lạc rất quan trọng mà chúng ta phải luôn luôn bảo vệ và gìn giữ.
La propria dedicazione dovrebbe essere considerata come il momento in cui si stringe una relazione vitale che dev’essere sempre custodita e mantenuta.
Với tinh thần trách nhiệm, người đi bộ đường dài hiểu rằng phải thận trọng bước đi để tránh đi lạc hoặc tiến quá gần đến những vách núi nguy hiểm.
Gli escursionisti che hanno senso di responsabilità sanno di dover stare attenti durante il cammino per non perdersi o per non avvicinarsi troppo agli strapiombi.
Đó chính là việc ông ấy bước đến một trong những cái này, Câu lạc bộ các Chàng trai và Cô gái.
Fu un episodio accaduto in uno di quei club per ragazzi e ragazze.
Tuy nhiên, với tư cách là một tôi tớ đã dâng mình và làm báp têm của Đức Giê-hô-va, bạn sẽ bước vào một mối liên lạc đặc biệt với Ngài.
Tuttavia, quali servitori di Geova dedicati e battezzati, avrete stretto una speciale relazione con lui.
Tuy nhiên, khi tự bước đi theo ý mình, loài người bất toàn sẽ bị lạc hướng.
Lasciati a se stessi, però, gli esseri umani imperfetti sono completamente persi.
Vậy người ta bỏ người hôn phối mình cách dễ dàng như cởi một cái áo hay bỏ một cái nón, không hề suy nghĩ về lời khuyên của Giê-su đã ban cho những người bước vào mối liên lạc hôn nhân.
Sembra quasi che con la facilità con cui uno si toglie la giacca o il cappello, altri abbandonano il coniuge, senza pensare neanche per un momento al consiglio dato da Gesù a coloro che contraggono il matrimonio.
Chúng tôi vừa xuống ga xe điện ngầm, một em gái bước đến chỗ chúng tôi và nói khẽ: “Cháu bị lạc.
Ci stavamo accingendo a prendere la metropolitana in una stazione affollatissima quando una bambina ci si avvicinò e ci disse in tono calmo: “Mi sono persa.
Đời sống là một cuộc hành trình, và trong khi vẫn vui hưởng hiện tại và chuẩn bị cho những thử thách không thể tránh được, chúng ta cần phải tiến bước, vẫn luôn luôn lạc quan, lòng chúng ta mở rộng cho các kinh nghiệm và những điều tốt lành mà chắc chắn sẽ đến.
La vita è un viaggio e mentre stiamo ancora godendo del momento presente e preparandoci per le inevitabili sfide che verranno, dobbiamo continuare ad andare avanti e restare ottimisti con il cuore aperto alle esperienze e alle cose belle che di sicuro saranno in dirittura d’arrivo.
Sau đó văn phòng này cung cấp tài liệu về những bước tiến y học đó cho các Ủy ban Liên lạc Bệnh viện, các trung tâm điều dưỡng và một số bác sĩ.
Esso fornisce poi ai comitati sanitari, ai centri ospedalieri e ad alcuni medici le informazioni su queste terapie alternative.
Vì vậy, chúng ta cần trân trọng sâu sắc sự đa dạng và phong phú của sự sống trên Trái Đất này là bước đầu trong việc chuẩn bị cho sự liên lạc với cuộc sống ngoài hành tinh.
Dunque bisogna avere una profonda consapevolezza della diversità e dell'incredibile diffusione della vita su questo pianeta come primo passo per preparaci a contattare un'altra vita nel cosmo.
Đội “sự cứu-chuộc làm mão trụ” bao hàm việc nhớ rõ trong trí từng chi tiết một những ân phước tuyệt diệu trước mắt, không để bị lạc bước bởi ánh sáng lấp lánh và sức mê hoặc của thế gian.
Portare “l’elmo della salvezza” implica avere bene in mente le meravigliose benedizioni che ci attendono e non lasciarsi sviare dal luccichio e dal fascino del mondo.
Trong khoảng 20 phút, em quay trở lại con đường, cùng với thầy trợ tế đang lạc lối bước đi bên cạnh em.
Dopo venti minuti egli ridiscese quella strada accompagnato dal diacono smarrito.

Impariamo Vietnamita

Quindi ora che sai di più sul significato di lạc bước in Vietnamita, puoi imparare come usarli attraverso esempi selezionati e come leggerli. E ricorda di imparare le parole correlate che ti suggeriamo. Il nostro sito Web si aggiorna costantemente con nuove parole e nuovi esempi in modo che tu possa cercare il significato di altre parole che non conosci in Vietnamita.

Conosci Vietnamita

Il vietnamita è la lingua del popolo vietnamita e la lingua ufficiale in Vietnam. Questa è la lingua madre di circa l'85% della popolazione vietnamita insieme a oltre 4 milioni di vietnamiti d'oltremare. Il vietnamita è anche la seconda lingua delle minoranze etniche in Vietnam e una lingua minoritaria etnica riconosciuta nella Repubblica Ceca. Poiché il Vietnam appartiene alla regione culturale dell'Asia orientale, anche il vietnamita è fortemente influenzato dalle parole cinesi, quindi è la lingua che ha meno somiglianze con altre lingue nella famiglia delle lingue austroasiatiche.