ischemic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ischemic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ischemic trong Tiếng Anh.
Từ ischemic trong Tiếng Anh có nghĩa là thiếu máu cục bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ischemic
thiếu máu cục bộ
|
Xem thêm ví dụ
If left untreated it could cause an ischemic stroke. Nếu không chưa trị, nó có thể gây ra thiếu máu cục bộ. |
The risk of ischemic heart disease and diabetes mellitus is reduced by almost a third in adults who participate in 150 minutes of moderate physical activity each week (or equivalent). Nguy cơ mắc bệnh thiếu máu cơ tim và đái tháo đường giảm gần một phần ba ở những người trưởng thành tham gia 150 phút hoạt động thể chất vừa phải mỗi tuần (hoặc tương đương). |
It curbs plaque build-up inside blood vessels and has anti-clotting effects , so it may help prevent ischemic strokes , the type caused by clots or a blockage in the arteries . Omega-3 làm hạn chế tăng sinh mảng bám bên trong mạch máu và có tác dụng chống đông tụ máu , vì vậy nó có thể giúp ngăn ngừa chứng đột quỵ do thiếu máu , đây là loại đột quỵ gây ra do nghẽn hoặc tắc động mạch . |
Why are more and more women dying of ischemic heart disease? Tại sao ngày càng nhiều phụ nữ chết vì căn bệnh thiếu máu cục bộ ở tim? |
A 2007 study found that in women, air pollution is not associated with hemorrhagic but with ischemic stroke. Một nghiên cứu năm 2007 cho thấy ở phụ nữ, ô nhiễm không khí không liên quan đến xuất huyết nhưng bị đột qu is thiếu máu cục bộ. |
The leading causes of mortality for all age groups are cerebrovascular diseases (11.6%); ischemic heart disease (9.9%); immunity disorders (7.1%); diseases of the respiratory system (6.8%); diseases of pulmonary circulation and other forms of heart disease (6.6%); endocrine and metabolic diseases (5.5%); diseases of other parts of the Digestive System (5.2%); violence (5.1%); certain condition originating in the prenatal period (4.3%); and hypertensive diseases (3.9%). Những nguyên nhân hàng đầu của tỷ lệ tử vong cao ở mọi nhóm tuổi là các căn bệnh thuộc mão mạch (cerebrovascular) (11.6%); bệnh thiếu máu tim (9.9%); mất cân bằng miễn dịch (7.1%); bệnh đường hô hấp (6.8%); bệnh phổi và các loại bệnh tim khác (6.6%); các bệnh nội tiết và trao đổi chất (5.5%); các bệnh ở những phần khác của hệ thống tiêu hóa (5.2%); bạo lực (5.1%); một số bệnh bắt nguồn từ điều kiện kém thời kỳ mang thai (4.3%); và các bệnh tăng huyết áp (3.9%). |
A person with an ACE score of seven or more had triple the lifetime risk of lung cancer and three and a half times the risk of ischemic heart disease, the number one killer in the United States of America. Một người với số điểm ACE bảy hoặc hơn, có nguy cơ mắc bệnh ung thư phổi cao gấp 3 lần, và 3.5 lần nguy cơ thiếu máu cơ tim, là nguy cơ tử vong số một ở Mỹ. |
This is partly due to a number of complications with which it is associated, including: two to four times the risk of cardiovascular disease, including ischemic heart disease and stroke; a 20-fold increase in lower limb amputations, and increased rates of hospitalizations. Điều này một phần là do một số biến chứng liên quan đến bệnh, bao gồm: nguy cơ mắc bệnh tim mạch cao gấp 2 đến 4 lần, bao gồm bệnh tim thiếu máu cục bộ và đột quỵ; nguy cơ cắt cụt chi dưới cao gấp 20 lần, và tăng tỷ lệ nhập viện. |
It could be a transient ischemic attack. Nó có thể chỉ là thiếu máu cục bộ não tạm thời.. |
It also increases oxygen availability to brain tissue and provides protection under hypoxic or ischemic conditions, potentially limiting brain damage. Nó cũng làm tăng sự sẵn có oxy cho mô não và cung cấp sự đảm bảo trong điều kiện thiếu oxy hoặc thiếu máu cục bộ, có khả năng hạn chế tổn thương não. |
● People who have had a thrombotic stroke (the kind caused by clots) or a transient ischemic attack (a brief strokelike episode). ● Những người đã từng bị nghẽn mạch máu não vì chứng huyết khối (loại tai biến do máu đóng cục gây ra) hoặc đã từng lên cơn thiếu máu cục bộ (một tai biến ngắn giống như chứng nghẽn mạch máu não). |
It is estimated that for every 20 mm Hg systolic or 10 mm Hg diastolic increase in blood pressures above 115/75 mm Hg, the mortality rate for both ischemic heart disease and stroke doubles. Người ta ước tính rằng cứ tăng mỗi 20 mmHg huyết áp tâm thu hoặc 10 mm Hg huyết áp tâm trương trên huyết áp 115/75 mm Hg, thì tỷ lệ tử vong do bệnh thiếu máu cục bộ ở tim và đột quỵ tăng gấp đôi. |
Aneurysm, stroke or some other ischemic syndrome. đột quỵ hoặc hội chứng thiếu máu cục bộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ischemic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ischemic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.