Hvað þýðir vòng cổ í Víetnamska?

Hver er merking orðsins vòng cổ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota vòng cổ í Víetnamska.

Orðið vòng cổ í Víetnamska þýðir hálsfesti, Hálsmen, hálsbandis, hálsmen, hálsband. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins vòng cổ

hálsfesti

(necklace)

Hálsmen

(necklace)

hálsbandis

(necklace)

hálsmen

(necklace)

hálsband

(collar)

Sjá fleiri dæmi

Chủ tôi đã làm cho tôi cái vòng cổ này.
Húsbķndi minn útbjķ ūessa ķl.
Quan chức trở thành tù nhân phải đeo đầu của vua mình, như vòng cổ kệch cỡm.
Embættismenn, sem teknir voru til fanga, voru látnir bera um háls sér höfuð konunga sinna eins og viðurstyggileg hálsmen.
Nhớ mặc áo và vòng cổ Hawaii để được vào cổng.
Mælt er međ Hawaii-skyrtum og blķmaskrauti til ađ komast inn.
Ngài phải tìm ra cái vòng cổ với viên hồng ngọc trước các anh em của ngài.
Finndu rúbínhálsfestina á undan bræđrum ūínum.
Vào ngày đầu tiên, Ngài Rhee sẽ đóng một ngôi sao lên vòng cổ của chúng tôi.
Fyrsta daginn stimplar Seer Rhee stjörnu á kragana okkar.
Bọn tao sẽ gắn vòng cổ điều khiển cho mày và bán cho người đấu giá cao nhất.
Við setjum á þig ól og seljum þig hæstbjóðanda.
Vòng cổ của cô đẹp đấy!
Fallegt hálsmen.
Cô ta đã nóng giận về cái vòng cổ tôi bỏ quên... nhưng tôi đã để lại 1 bức thư ngay cửa cô ta trước khi tôi mất.
Hún er svo reiđ vegna hálsmens sem ég skildi eftir en ég setti bréf undir hurđina daginn áđur en ég dķ.
Vua ra lệnh cho thuộc hạ mặc áo tía cho Đa-ni-ên, đeo vòng vàng vào cổ ông, và công bố ông là chức thứ ba trong nước.
Hann lætur þjóna sína klæða Daníel í purpura, setja gullfesti um háls honum og lýsa hann þriðja yfirhöfðingja í ríkinu.
Dường như không sử dụng trong chờ đợi bằng một cánh cửa nhỏ, vì vậy cô đã trở lại bàn, một nửa hy vọng cô có thể tìm thấy một chìa khóa vào nó, hoặc tại bất kỳ tỷ lệ một cuốn sách các quy tắc cho đóng cửa người như kính thiên văn này thời gian cô tìm thấy một chai nhỏ trên đó, ( mà chắc chắn là không có ở đây trước khi, " Alice, ) và vòng cổ của chai là một nhãn giấy với dòng chữ
Það virtist ekki vera nota í bið eftir litlu dyrnar, svo hún fór aftur að borðinu, hálf vona að hún gæti fundið aðra takka á það, eða á hvaða hraða bók reglur fyrir gluggahleri fólk upp eins sjónauka: þetta tíma sem hún fann svolítið flaska á það, ( " sem vissulega var ekki hér áður, " sagði Alice, ) og umferð háls flöskunnar var pappír merki, með orðunum
Cũ Thy rên rỉ vòng nhưng trong tai tôi cổ; Lo, nơi đây trên má ngươi vết há ngồi
Thy gamla groans hringinn enn í mér forn eyru, Lo, hér á kinn þína blettur rennur sitja
Thậm chí ông tuyên bố: “Ai đọc được chữ nầy và giải nghĩa ra cho ta, thì sẽ được mặc màu tía, được đeo vòng vàng vào cổ, và được dự bậc thứ ba trong việc chính-trị nhà-nước”.
Hann lýsir meira að segja yfir: „Hver sem les þetta letur og segir mér þýðing þess, skal klæddur verða purpura og bera gullfesti á hálsi sér og vera þriðji yfirhöfðingi í ríkinu!“
Đeo cái gì đó sặc sỡ quanh cổ mày ấy, hoặc dùng vòng cao su...
Settu eitthvađ glķandi um hálsinn eđa notađu gúmmí...
Là kẻ nắm trong tay quyền cai trị cả thế giới, hắn đã cổ vũ tinh thần ích kỷ này trong vòng nhân loại.
Þar sem hann hefur allan heiminn á valdi sínu hefur hann ýtt undir þetta sama hugarfar hjá mönnum.
Vì dân chúng lọt vào vòng thao túng như thế, nên đôi khi bọn con buôn đòi giá cắt cổ.
Fólk var því upp á náð og miskunn kaupmannanna komið sem heimtuðu stundum okurverð.
Và từ đó ông bắt đầu để sản xuất chai - chai ít chất béo có chứa bột, nhỏ và mảnh chai có chứa chất lỏng màu trắng, màu xanh rãnh chai có nhãn Poison, chai với vòng cơ quan và cổ mảnh mai, chai thủy tinh lớn màu xanh lá cây -, chai thủy tinh lớn màu trắng, chai với nút chai thủy tinh và mờ nhãn, chai với nút chai tốt, chai với bungs, chai với nắp bằng gỗ, rượu vang chai, chai dầu salad, đặt chúng trong các hàng trên chiffonnier, trên mantel, bảng dưới cửa sổ tròn, sàn nhà, trên kệ sách ở khắp mọi nơi.
Og frá því hann byrjaði að framleiða flöskur - litla fitu flöskur sem innihalda duft, lítil og mjótt flöskur sem innihalda litað og hvítt vökva, Fellingarsía blár flöskur merktar Poison, flöskur með umferð stofnana og mjótt háls, stór græn- gler flöskur, stór hvít- gler flöskur, flöskur með tappar gleri og matt merki, flöskur með fínu corks, flöskur með bungs, flöskur með tré húfur, vín flöskur, salat- olíu flöskur - setja þá í raðir á chiffonnier á Mantel, á borðið undir glugganum, umferð hæð, á bókahilla - alls staðar.
Số người ly dị gia tăng và số phụ nữ có con ngoài vòng hôn nhân trên toàn thế giới đã thay đổi hẳn kết cấu gia đình cổ truyền.
Tíðari hjónaskilnaðir og fjölgun ógiftra mæðra um heim allan hefur gerbreytt hefðbundnu fjölskyldumynstri.
Chỉ trong vòng nửa tiếng đồng hồ, Matt đã xịt sơn đầy phòng ngủ, tìm cách đốt nhà xe và treo cổ tự tử trên gác xép.
Á næsta hálftíma sprautaði Matti málningu á vegg í einu svefnherberginu og reyndi að kveikja í bílskúrnum og hengja sig uppi á háalofti.
Chẳng hạn, trên các vết tích Ai Cập cổ, có những lời khắc bằng từ tượng hình hoặc hình mô tả các thần và thập tự hình chữ T có vòng quay ở đầu.
Í fornegypsku myndletri og í lýsingum á guðum þeirra og gyðjum má oft sjá T-laga kross og er efsti hluti hans hringur.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu vòng cổ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.