Hvað þýðir ca đêm í Víetnamska?

Hver er merking orðsins ca đêm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota ca đêm í Víetnamska.

Orðið ca đêm í Víetnamska þýðir næturvakt. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins ca đêm

næturvakt

(night shift)

Sjá fleiri dæmi

Cậu ấy không làm ca đêm nữa à?
Er hann hættur á næturvaktinni?
Một anh từng làm ca đêm nhận xét như vậy, và hẳn những người từng phải thức đêm cũng đồng ý với anh.
Aðrir sem hafa þurft að vaka næturlangt eru vafalaust á sama máli.
Trong vài tuần, tôi trực ca đêm để in tờ chuyên đề nói về việc dân của Đức Giê-hô-va bị bắt bớ ở Canada.
Ég vann vikum saman á næturvöktum við að prenta smárit um ofsóknir sem þjónar Jehóva urðu fyrir í Kanada á þeim tíma.
Lúc ấy, cha tôi không chịu làm việc ca tối hoặc ca đêm, mặc dù quyết định này làm cho gia đình mất đi nhiều khoản thu nhập.
Á þessum tíma hætti pabbi að taka nætur- og kvöldvaktir, þó að sú ákvörðun hefði í för með sér töluverðan tekjumissi.
Ở Hem, một thị trấn thuộc miền bắc nước Pháp, sau khi làm ca đêm về, một Nhân Chứng đã phát giấy nhỏ từ 5 giờ sáng cho đến 3 giờ chiều.
Í borginni Hem í Norður-Frakklandi tók vottur til við að dreifa ritinu strax eftir næturvakt og var að frá því klukkan fimm að morgni til klukkan þrjú síðdegis.
Khi anh trực ca đêm tại bệnh viện, những nữ đồng nghiệp nhiều lần ghim những lá thư có hình trái tim trên gối của anh, mời mọc anh quan hệ với họ.
Þegar hann var á næturvöktum á spítalanum gerðist það margsinnis að samstarfskonur festu miða, skreytta hjörtum, við koddann hans þar sem þær buðu honum upp á kynmök.
Khi cần, có thể thành lập một nhóm vào ban ngày vì lợi ích của những anh chị lớn tuổi, những người làm việc ca đêm hoặc các chị có chồng không tin đạo.
Þegar þörf er á má mynda daghóp fyrir roskna boðbera, næturvinnufólk eða systur með vantrúaða eiginmenn.
(Lu-ca 6:12-16) Vào đêm trước khi chết, Chúa Giê-su cầu nguyện hết sức khẩn thiết đến độ “mồ-hôi trở nên như giọt máu lớn rơi xuống đất”.
(Lúkas 6:12-16) Og nóttina fyrir dauða sinn baðst Jesús svo ákaft fyrir að „sveiti hans varð eins og blóðdropar, er féllu á jörðina“.
(Lu-ca 3:21; 6:12, 13; 22:39-44) Vào đêm trước khi bị đóng đinh trên cây khổ hình, ngài giục các môn đồ: “Hãy tỉnh-thức và cầu-nguyện, để các ngươi khỏi sa vào chước cám-dỗ.”
(Lúkas 3:21; 6: 12, 13; 22: 39-44) Og nóttina áður en hann dó hvatti hann lærisveinana: „Vakið og biðjið, að þér fallið ekki í freistni.“
Có ít nhất một lần, Chúa Giê-su đã cầu nguyện cả đêm (Lu-ca 6:12).
Jesús var að minnsta kosti einu sinni á bæn næturlangt.
Với lòng khiêm nhường, ngài đã cầu nguyện Cha ngài suốt đêm (Lu-ca 6:12, 13).
Auðmjúkur var hann næturlangt á bæn til föður síns.
Trong khi quả địa cầu xoay tròn, cứ đều đặn ngày và đêm, họ ca ngợi Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 86:9).
Meðan jörðin snýst um möndul sinn syngja þeir Jehóva stöðugt lof dag og nótt.
Ca thứ ba (sau nửa đêm
Þriðja vakt
“Các ngươi sẽ xướng ca như trong đêm giữ lễ thánh. Các ngươi sẽ có sự vui trong lòng, như kẻ thổi sáo mà lên núi Đức Giê-hô-va, đến cùng vầng Đá của Y-sơ-ra-ên”.
„Þá munuð þér syngja ljóð, eins og aðfaranótt hátíðar, og hjartans gleði á yður vera, eins og þegar gengið er með hljóðpípum upp á fjall [Jehóva] til hellubjargs Ísraels.“
Cả nam lẫn nữ đồng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va “ngày đêm” trên khắp đất.
Bæði karlar og konur taka þátt í því að lofa Jehóva „dag og nótt“ um allan heim.
Đêm đó không có nhiều ca cấp cứu nên tôi có thời gian để đọc sách Lẽ thật.
Það var lítið að gera þannig að mér gafst tími til að lesa Sannleiksbókina.
Chắc chắn vì vậy mà khi ngài cầu nguyện, mồ hôi đổ ra như những giọt máu lớn (Lu-ca 22:44). Hơn nữa, đêm ấy ngài phải gánh chịu một thử thách to lớn hơn sức loài người có thể tưởng tượng được.
(Lúkas 22:44) Þetta kvöld hvíldi á honum ógnarþung byrði, langtum þyngri en við fáum skilið.
Thánh Chức Nước Trời tháng 11 năm 1968 cho biết: “Nhu cầu về sách Lẽ thật lớn đến mức xưởng của Hội ở Brooklyn phải tăng một ca làm việc vào ban đêm”.
Í Ríkisþjónustu okkar í nóvember 1968 stóð: „Eftirspurnin eftir Sannleiksbókinni hefur verið svo mikil að í september var bætt við næturvöktum í prentsmiðju Félagsins í Brooklyn.“
9 Và họ đã ahát lên những lời ca ngợi Chúa; phải, anh của Gia Rết hát lên những lời ca ngợi Chúa. Ông btạ ơn và ca ngợi Chúa suốt ngày; và khi đêm xuống, họ cũng không ngừng ca ngợi Chúa.
9 En það asöng Drottni sínum lof. Já, bróðir Jareds söng Drottni lof, og hann lofaði Drottin og bþakkaði honum allan liðlangan daginn. Og þegar náttaði, hætti það ekki að lofa Drottin.
Hơn nữa, vào lúc ngài sinh ra, các kẻ chăn chiên “trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên” (Lu-ca 2:8).
Þegar hann fæddist voru fjárhirðar „úti í haga og gættu um nóttina hjarðar sinnar.“
Chúa Giê-su cũng cầu nguyện cả đêm trước khi chọn các sứ đồ (Lu-ca 6:12-16).
(Lúkas 6:12-16) Og hver sá sem les í Biblíunni hlýtur að verða hugfanginn af einlægum bænum Jesú síðustu nóttina sem hann lifði hér á jörð.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17) Chúng ta hãy giơ tay trung thành cầu nguyện ngày đêm.
(1. Þessaloníkubréf 5: 17) Dag og nótt skulum við lyfta upp hollum höndum í bæn.
Tôi rất ngạc nhiên khi học biết được rằng Giê-su không thể sanh ra trong một đêm đông giá lạnh và ướt át tháng 12, vì khi đó những người chăn chiên không giữ chiên ngoài đồng ban đêm được (Lu-ca 2:8-12).
Ég var agndofa að uppgötva að Jesús hefði ekki getað fæðst í köldum, votviðrasömum desembermánuði þegar fjárhirðar eru ekki vanir að vera með hjarðir sínar úti undir berum himni að nóttu til.
Vào cái đêm bạn tôi qua đời, tôi giở đến sách thánh ca.
Kvöldið eftir að vinkona mín dó, tók ég Sálmabókina í hönd.
2 Giê-su thường cầu nguyện riêng với Cha ngài như ngài đã làm trong đêm trước khi chọn lựa 12 sứ đồ (Lu-ca 6:12-16).
2 Jesús bað yfirleitt einslega til föður síns líkt og hann gerði heila nótt áður en hann valdi postulana tólf.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu ca đêm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.