Hvað þýðir viêm khớp í Víetnamska?
Hver er merking orðsins viêm khớp í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota viêm khớp í Víetnamska.
Orðið viêm khớp í Víetnamska þýðir liðagigt. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins viêm khớp
liðagigt(arthritis) |
Sjá fleiri dæmi
Cũng như một người bị trật khớp rồi thì đâu cần bệnh viêm khớp làm gì, phải không? Mađur međ brotinn hnúa ūurfti ekki á liđagigt ađ halda. |
Cái máy sẽ không hỏi tôi về chứng viêm khớp của tôi.” Vélin spyr mig ekki um gigtina mína.“ |
Ngày hôm nay, đôi tay của tôi đã trở nên chậm chạp và bị bệnh viêm khớp. Fingur mínir eru nú stirðir af liðagigt. |
Bà sợ rằng cái lạnh đã góp phần vào bệnh viêm khớp của tôi. Að henni læðist sá grunur að kuldinn hafi stuðlað að liðagigt minni. |
Tôi bị viêm khớp nặng và bị thay hai khớp hông và hai đầu gối. Ég þjáist af alvarlegri liðagigt og hef farið í liðskiptaaðgerðir á báðum mjöðmum og hnjám. |
Viêm khớp dạng thấp ở trẻ em là một loại viêm khớp mạn tính ảnh hưởng đến trẻ em. Fjölliðagigt barna er þrálátur gigtarsjúkdómur. |
Bởi vì bị viêm khớp thấp, nên bà nội của tôi rất đau đớn khi phải gõ trên máy vi tính. Þar sem amma þjáist af liðagigt, reynist henni afar sársaukafullt að slá inn texta á lyklaborðið. |
Chị bị thương ở cổ và vai, khiến bệnh viêm khớp mà chị đã chịu đựng hơn 25 năm qua thành nặng hơn. Hún hafði þjáðst af liðagigt í 25 ár en nú meiddist hún á hálsi og öxlum sem gerði illt verra. |
Một cụ là Jacqueline, nay đã ngoài 80 tuổi và bị chứng viêm khớp, được giúp để nghe các buổi họp qua điện thoại. Jacqueline er hálfníræð og er með slitgigt. Hún hlustar á samkomurnar símleiðis. |
Bà cho biết hai người chồng và một con trai của bà đã qua đời, và bà còn mắc chứng bệnh viêm khớp nặng. Hún sagði þeim að hún hefði misst tvo eiginmenn og son og væri með liðagigt á háu stigi. |
Những từ lạ như “bệnh mạn tính tự miễn” và “viêm khớp dạng thấp ở trẻ em”* vang lên trong căn phòng lạnh lẽo, ảm đạm. Framandi orð eins og „ólæknandi sjálfsofnæmissjúkdómur“ og „fjölliðagigt barna“* bergmáluðu um allt í gráu og kuldalegu herberginu. |
Vì bị viêm khớp nên Gary phải ngồi xe lăn. Các anh em Nhân Chứng thường đẩy xe cho Gary khi đi thánh chức chung với cháu. Þeir sem boða fagnaðarerindið með Gary ýta oft hjólastólnum sem hann notar vegna liðagigtarinnar. |
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác. Zbigniew segir: „Með hverju ári, sem líður, tekur liðagigtin æ meiri orku frá mér og skemmir einn liðinn á fætur öðrum. |
Chị Anna, 82 tuổi, bị viêm khớp, phát biểu thay cho những anh chị khác: “Được đưa đến dự tất cả các buổi họp là một ân phước đến từ Đức Giê-hô-va. Hún talar fyrir munn margra er hún segir: „Það er blessun frá Jehóva að fá akstur á allar samkomur. |
Có lẽ anh em không cảm thấy mình đủ tiêu chuẩn để chữa lành những người đang bị bệnh thuộc linh—dĩ nhiên cũng không hơn gì một nhân viên bưu điện đủ tiêu chuẩn để giúp với chứng bệnh viêm khớp. Ef til vill finnst ykkur þið ekki vera hæfir til að lækna þá sem eru andlega veikir, áreiðanlega ekki meira en starfsmaður í póststofu er hæfur til að lækna gigt. |
Một số nghiên cứu cho thấy là tế bào không chết đúng thời điểm có thể dẫn đến viêm thấp khớp hoặc ung thư. Sumar rannsóknir benda til þess að ef frumur deyja ekki á tilsettum tíma geti það valdið liðagigt eða krabbameini. |
Những điểm đặc trưng bao gồm suy yếu thị lực dẫn đến mù lòa, béo phì, thừa ngón tay hoặc ngón chân, chậm phát triển, khó phối hợp các bộ phận cơ thể, tiểu đường, viêm xương khớp và dị tật ở thận. Helstu einkennin eru sjónskerðing sem leiðir til blindu, offita, aukafingur og/eða -tær, seinþroski, slök samhæfing, sykursýki, slitgigt og nýrnasjúkdómar. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu viêm khớp í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.