Hvað þýðir truyện ngụ ngôn í Víetnamska?
Hver er merking orðsins truyện ngụ ngôn í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota truyện ngụ ngôn í Víetnamska.
Orðið truyện ngụ ngôn í Víetnamska þýðir Dæmisaga, ævintýri, táknsaga, dæmisaga, fafla. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins truyện ngụ ngôn
Dæmisaga(fable) |
ævintýri(fable) |
táknsaga(allegory) |
dæmisaga(fable) |
fafla
|
Sjá fleiri dæmi
Ngài đã đưa ra truyện ngụ ngôn này: Hann sagði þessa dæmisögu: |
Truyện Ngụ Ngôn về Con Chiên Bị Thất Lạc Dæmisagan um týnda sauðinn |
Truyện Ngụ Ngôn về Hai Người Con Trai Dæmisagan um synina tvo |
Cũng hãy suy ngẫm truyện ngụ ngôn về mười người nữ đồng trinh. Íhugið einnig dæmisöguna um meyjarnar tíu. |
Điều này được minh họa rõ trong truyện ngụ ngôn nổi tiếng Aesop về con rùa và con thỏ rừng. Hinn þekkta dæmisaga Esóps um skjaldbökuna og hérann sýnir þetta vel. |
Tôi xin sử dụng một trong những câu truyện ngụ ngôn của Đấng Cứu Rỗi để nói về điều này theo một cách khác. Mig langar að nota eina af dæmisögum frelsarans til að segja þetta á aðeins annan veg. |
Ý nghĩa của truyện ngụ ngôn này đối với mỗi người chúng ta được mở rộng bằng một phần sửa đổi đầy soi dẫn khác. Skírskotun þessarar dæmisögu til sérhvers okkar eykst með annari innblásinni breytingu. |
Trong giáo vụ trên trần thế của Ngài, Đấng Cứu Rỗi đã đưa ra cho chúng ta truyện ngụ ngôn về hạt giống và người gieo giống. Í jarðneskri þjónustu sinni sagði frelsarinn dæmisöguna um sáðkornið og sáðmanninn. |
Đối với tôi, truyện ngụ ngôn về con chiên bị thất lạc là một trong những đoạn mang đến nhiều hy vọng nhất trong khắp thánh thư. Mér finnst dæmisagan um týnda sauðinn vera sú ritningarlega frásögn sem vekur hvað mestar vonir. |
Chủ Tịch Uchtdorf chia sẻ truyện ngụ ngôn của Đấng Ky Tô về hai người con trai, một người làm việc cho cha mình còn người kia thì không. Uchtdorf forseti segir frá dæmisögu Krists um tvo syni. Annar þeirra vinnur fyrir föður sinn, en hinn gerir það ekki. |
Chàng trai trẻ Luther nhận thấy Lefèvre giải nghĩa Kinh Thánh một cách rõ ràng và đơn giản, không dùng những truyện ngụ ngôn được thêm thắt như các học giả vào thời ông. Hann tók eftir því að Lefèvre útlistaði ritningarstaði á skýran og einfaldan hátt og notaði ekki háfleygt líkingamál eins og fræðimenn gerðu á þeim tíma. |
Qua sự hối cải, chúng ta có thể tỉnh ngộ, giống như đứa con hoang phí trong truyện ngụ ngôn,16 và suy ngẫm về tầm quan trọng vĩnh cửu của các hành động của chúng ta. Iðrun getur hjálpað til við sjálfsvitund okkar, líkt og í dæmisögunni um glataða soninn,16 og stuðlað að því að við ígrundum breytni okkar í eilífu samhengi. |
Qua nhiều thế kỷ, truyện ngụ ngôn này đã được hiểu theo truyền thống là một lệnh truyền cho chúng ta phải hành động để mang về những con chiên bị thất lạc và tìm đến những người đang bị thất lạc. Í aldanna rás hefur þessi dæmisaga yfirleitt verið túlkuð sem ákall um að við leggjum á okkur að finna hina týndu og færa þá aftur í hjörðina. |
Trong một truyện ngụ ngôn, Chúa Giê Su đã mô tả những “kẻ nghe đạo” nhưng trở nên “không kết quả” khi lời đó là “[bị] nghẹt ngòi” bởi “sự lo lắng về đời này, và sự mê đắm và của cải” (Ma Thi Ơ 13:22). Í dæmisögu lýsti Jesús þeim sem „[heyra] orðið, en áhyggjur heimsins og tál auðæfanna [kæfa] orðið, svo það ber engan ávöxt“ (Matt 13:22). |
Vâng, với mục đích của truyện ngụ ngôn này, con số này được cho là không thể hiểu được; nó được cho là vượt quá khả năng của chúng ta để hiểu, chưa nói là vượt quá khả năng của chúng ta để hoàn trả. Fyrir tilgang þessarar dæmisögu, þá á þetta að vera svona óskiljanlegt; það á að vera fyrir utan okkar getu að skilja, hvað þá að endurgreiða. |
Chúng ta phải sống trong thế gian vì như Chúa Giê Su đã dạy trong một truyện ngụ ngôn, vương quốc của Ngài “giống như men”, có chức năng là để làm dậy bột nhờ ảnh hưởng của men (xin xem Lu Ca 13:21; Ma Thi Ơ 13:33, xin xem thêm 1 Cô Rinh Tô 5:6–8). Við verðum að vera í heiminum, vegna þess að ríki hans er „líkt súrdeigi,“ eins og Jesús kenndi með dæmisögu, sem mun þenjast út af áhrifum sínum (sjá Lúk 13:21; Matt 13:33; sjá einnig 1 Kor 5:6–8). |
61 Vậy nên, ta muốn so sánh truyện ngụ ngôn này với tất cả các vương quốc này cùng acác dân cư trong đó—mỗi vương quốc vào giờ của nó, vào thời gian của nó và vào thời kỳ của nó, đúng theo sắc lệnh mà Thượng Đế đã thiết lập ra. 61 Við þessa dæmisögu vil ég því líkja öllum þessum ríkjum og aíbúum þeirra — sérhverju ríki á sinni stundu og á sínum tíma og á sínu skeiði, já, eins og Guð hefur ákvarðað. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu truyện ngụ ngôn í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.