Hvað þýðir trao tặng í Víetnamska?
Hver er merking orðsins trao tặng í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota trao tặng í Víetnamska.
Orðið trao tặng í Víetnamska þýðir úthlutun, framvísa, gjöf, viðlátinn, veita. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins trao tặng
úthlutun(award) |
framvísa(present) |
gjöf(present) |
viðlátinn(present) |
veita(award) |
Sjá fleiri dæmi
Nightingale được trao tặng huy chương Thập tự Đỏ năm 1883, bằng khen Order of Merit năm 1907. Florence hlaut orðuna „Royal Red Cross“ árið 1883 og auk þess heiðruð með „Order of Merit“ árið 1907. |
Năm 1996, bà được trao tặng Huy hiệu danh dự cho các dịch vụ ở Jamaica. Frá 1963 átti hann margar metsöluplötur á Jamaíka. |
Thị trấn Aue đã khen ngợi nỗ lực của tôi và trao tặng giải thưởng. Bæjaryfirvöld í Aue, heimabæ mínum, heiðruðu mig vegna þess að þau voru svo ánægð með framtak mitt. |
Các chứng chỉ được trao tặng dưới sự hướng dẫn của vị giám trợ. Viðurkenningarskjölin eru veitt undir leiðsögn biskupsins. |
Nhưng đến năm 1988, phần thường này bị giới hạn và mỗi cá nhân chỉ được trao tặng một lần. Fram til 2008 var hver sýsla kjördæmi fyrir sig en nú eru Færeyjar allar eitt kjördæmi. |
Giáo viên của em rất ấn tượng và đã trao tặng Anna phần thưởng cho bài tiểu luận thuyết phục nhất. Kennarinn var mjög hrifinn og veitti Önnu verðlaun fyrir mest sannfærandi ritgerðina. |
Công nhận này về sự tiến triển của em ấy có thể được trao tặng trong một buổi họp Hội Thiếu Nữ. Slíka framþróunarviðurkenningu má veita á stúlknafundi. |
Một thành viên trong giám trợ đoàn có thể trao tặng Sự Công Nhận Người Thiếu Nữ trong một buổi họp Tiệc Thánh. Kvendómsviðurkenninguna getur meðlimur í biskupsráðinu veitt á sakramentissamkomu. |
Thay vì có sắc đẹp để trao tặng ánh sáng... Trái tim ta đông cứng như thế giới lạnh lẽo mà nàng đã đày ta đến. Í stađ fegurđar sem hún getur beint ljķsi sínu til verđur hjartađ hart eins og jökullinn sem fjarvera ūín sendi mig til. " |
Một năm sau, chúng tôi quay trở lại Oxford để trao tặng một bộ thánh thư đóng bìa rất đẹp cho thư viện trường Christ’s College. Ári eftir snérum við aftur til Oxford og gáfum bókasafninu í Christ ́s College helgiritin fallega innbundin. |
Phần thưởng cao quý nhất, Gươm của Văn phòng, được trao tặng hàng năm cho khóa sinh nào khuyếch trương được đặc tính và tinh thần của học viện. Staersta vidurkenningin, Lidsforingjasverdid, er á hverju ári veitt Beim nemanda sem er skyrasta daemid um einkenni og anda herskķlans. |
Đức Cha Joseph Mayor, Linh Mục Cathedral of the Madeline, đã trao tặng giải thưởng cho Mac Christensen, chủ tịch ca đoàn, và Craig Jessop, nhạc trưởng, là người đã nhận giải thưởng đó thay cho ca đoàn. Séra Joseph Mayor, sóknarprestur í dómkirkjunni Cathedral of the Madeline, afhenti viðurkenninguna Mac Christensen, forseta kórsins, og Craig Jessop, kórstjórnanda, sem tóku við henni fyrir hönd kórsins. |
2 Dù không có gì sai trong việc trao tặng vinh dự cho những người xứng đáng, nhưng những người trao tặng vinh dự đó có bao giờ nghĩ đến việc tôn kính Vị Ân nhân lớn nhất của nhân loại không? 2 Það er auðvitað ekkert rangt að heiðra menn sem verðskulda það, en skyldu þeir sem veita öðrum slíkan heiður nokkurn tíma leiða hugann að því að heiðra þann sem unnið hefur mannkyninu mest gagn? |
Rồi sắp xếp một cuộc phỏng vấn với vị giám trợ của em để ông có thể ký giấy giới thiệu ở trang 82 cũng như thu xếp để trao tặng chứng chỉ và sợi dây chuyền “Sự Ghi Nhận Người Thiếu Nữ” của em. Síðan skalt þú fá viðtal hjá biskupi þínum til þess að hann geti skrifað undir meðmælin á bls. 82 og búið sig undir að veita þér Kvendómsviðurkenningar vottorðið og hálsmen. |
Vào tháng Mười Một năm 2006, Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle Choir được trao tặng một giải thưởng được đặt theo tên Mẹ Teresa để vinh danh bà bằng cách ghi nhận “các thành quả của những người làm đẹp thế giới, nhất là trong những lãnh vực tôn giáo, công lý xã hội và nghệ thuật.” Í nóvember 2006 hlaut Laufskálakór mormóna viðurkenningu, sem ber nafn hennar, og er helguð „afrekum þeirra sem færa heiminum fegurð, einkum á sviði trúarbragða, réttlætismála og lista.“ |
Chúng ta mong đợi được trao đổi quà tặng và thưởng thức một bữa ăn liên hoan trong mùa lễ. Við hlökkum til þess að skiptast á gjöfum og njóta hátíðlegra veitinga. |
Bất cứ khoản tiền tặng nào mà họ trao cho chúng ta ấy là để trang trải chi phí cho hoạt động khắp thế giới. Hvert það framlag, sem slíkir menn gefa, mun verða notað til að mæta útgjöldum vegna alþjóðastarfsins. |
Tôi không muốn khuyến khích mọi người phải từ bỏ sinh hoạt thường liên quan đến Giáng Sinh, nhưng tôi xin nói rằng một số ký ức khó quên nhất của tôi về Giáng Sinh là trao đổi quà tặng, bị lạc trong đám đông nhộn nhịp, và các buổi họp mặt vui vẻ lớn nhỏ mang mọi người lại với nhau vào thời điểm này của năm. Ég vil ekki hvetja til jólahalds að hætti Trölla, en leyfið mér að segja að sumar mínar bestu jólaminningar snúast um að skiptast á gjöfum, gleyma sér í mannfjöldanum og fara á gleðiviðburði, bæði stóra og smáa, sem sameinar fólk á þessum árstíma. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu trao tặng í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.