Hvað þýðir tôm í Víetnamska?

Hver er merking orðsins tôm í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota tôm í Víetnamska.

Orðið tôm í Víetnamska þýðir rækja. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins tôm

rækja

nounfeminine

Sjá fleiri dæmi

21 Bấy giờ nơi ấy được dân Giô Ram gọi là Ra Mê Um Tôm, có nghĩa là diễn đàn thánh.
21 En þeir nefndu staðinn Rameumptom, sem í þýðingu merkir hinn heilagi pallur.
Em biết là anh ghét điều này nhưng, Chúa ơi, em thích anh mặc áo đuôi tôm.
Ég veit ūér leiđist en mér ūykir gaman ađ sjá ūig í smķking.
2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo
2 Salat með glærum núðlum, svínahakki og rækjum.
Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học.
Sjófuglar með kirtla sem afselta sjó; fiskar og álar sem framleiða rafmagn; fiskar, ormar og skordýr sem gefa frá sér kalt ljós; leðurblökur og höfrungar sem nota ómsjá; vespur sem búa til pappír; maurar sem byggja brýr; bjórar sem reisa stíflur; snákar með innbyggða hitamæla; vatnaskordýr sem nota öndunarpípur og köfunarbjöllur; kolkrabba sem beita þrýstiknúningi; kóngulær sem vefa sjö tegundir vefja og búa til fellihlera, net og snörur og eignast unga sem fljúga þúsundir kílómetra í mikilli hæð í loftbelgjum; fiskar og krabbadýr sem nota flottanka eins og kafbátar, og fuglar, skordýr, sæskjaldbökur, fiskar og spendýr sem vinna stórkostleg afrek á sviði langferða — undraverð afrek sem vísindin kunna ekki að skýra.
Tuy nhiên, cô đứng dậy, và bắt đầu lặp lại nó, nhưng đầu cô rất đầy đủ của tôm hùm các
Hins vegar fékk hún upp, og fór að endurtaka það, en höfuð hennar var svo fullt af humar
Ông là dũng cảm là một bulldog và kiên trì như tôm hùm, nếu anh ta được móng vuốt của mình dựa trên bất cứ ai.
Hann er eins hugrakkur sem Bulldog og eins traustur eins og humar ef hann fær klærnar his á einhver.
Trong An Ma 31, An Ma đang hướng dẫn một công việc truyền giáo để cải đạo lại những người dân Giô Ram bội giáo, những người này đã dâng lên một lời cầu nguyện được quy định trước và đầy kiêu ngạo sau khi xây xong Ra Mê Um Tôm của họ.
Í Alma 31 fer Alma fyrir trúboði til að snúa hinum fráhverfu Sóramítum, sem, eftir að hafa byggt sinn Rameumptom, fluttu sína fyrirskipuðu og hræsnisfullu bæn.
Các hiệp sĩ vào vị trí, tôm hùm vào vị trí.
Riddarar og humrar til reiđu.
Hầu hết tôm hùm đất không thể chịu đựng nước bị ô nhiễm, mặc dù một số loài như Procambarus clarkii có khả năng thích nghi tốt và là kẻ xâm lấn dữ dội.
Flestar tegundirnar þola ekki mengað vatn, þó einstaka tegundir svo sem Procambarus clarkii séu harðari af sér.
Tôi mất con tôm.
Ég tũndi langostino.
" Bạn thực sự có thể không có khái niệm thú vị, nó sẽ được họ đưa chúng ta lên và ném cho chúng tôi, với tôm hùm, ra biển! "
" Þú getur í raun ekki hafa hugmynd um hvernig yndisleg það verður þegar þeir taka okkur upp og kasta okkur, við humar, út í haf! "
Xem như thế nào háo hức tôm hùm và các loài rùa tất cả các trước!
Sjá hvernig ákaft the lobsters og skjaldbökur alla fyrirfram!
Nếu muốn khám phá ẩm thực của đất nước này, dù ở quê nhà hay ở Thái Lan, hãy thử món đặc sản là Tom yam goong, canh chua tôm có vị cay.
Ertu á leiðinni til Taílands eða langar þig til að smakka taílenskan mat heima hjá þér? Þá ættirðu að prófa tom yam goong, rækjusúpu sem er sterk og súr á bragðið.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.
Ma ho, sem þýðir „hestar á stökki“, er blanda af svínakjöti, djúphafsrækjum og jarðhnetum, sett ofan á ferskan ananas og skreytt með rauðum eldpipar og kóríanderlaufum.
Chúng ta có tôm, món con thích.
Ūá hefurđu ekki lyst á rækjunum.
Tôm hùm sốt gừng tỏi.
Engifers-hvítlauks humarinn.
Ấm, nóng hay chín cả tôm hùm?
Volgt, heitt eđa sjķđandi?
Các nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha đến bờ biển của khu vực vào thế kỷ XV và đặt tên cho khu vực là Rio dos Camarões (sông Tôm), rồi trở thành Cameroon trong tiếng Anh.
Portúgalskir landkönnuðir komu að strönd landsins á 15. öld og nefndu svæðið Rio dos Camarões („Rækjufljót“) sem varð Cameroon/Cameroun á ensku og frönsku.
" Chúng tôi có thể làm mà không có tôm hùm, bạn biết.
" Við getum gert án þess að lobsters, þú veist.
Ông là, ông nói, " ngạc nhiên ". " Xin chào, " người lạ, về ông - như ông Henfrey nói, với một cảm giác sống động của kính đeo mắt tối " giống như một tôm hùm ".
Hann var, segir hann, " taka aback. " " Góðan dag, " sagði útlendingur, um hann - eins og Mr Henfrey segir, með skær skilningi dökk gleraugu - " eins og humar. "
Này, có muốn vài con tôm hùm ăn trên đường về không?
Viljiđi humar međ ykkur heim?
1852 – Cuốn tiểu thuyết Túp lều bác Tôm của Harriet Beecher Stowe được xuất bản.
1852 - Skáldsagan Kofi Tómasar frænda eftir Harriet Beecher Stowe kom út.
'- Tôm hùm thay đổi, và nghỉ hưu theo thứ tự ", tiếp tục Gryphon.
'- Breyting lobsters og störfum í sömu röð, " hélt áfram Gryphon.
Lý do là, các Gryphon, họ sẽ đi với tôm hùm khiêu vũ.
" Ástæðan er, " sagði Gryphon, " að þeir myndu fara með humar til dans.
Con không thích tôm.
Mér finnst rækjur vondar.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu tôm í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.