Hvað þýðir toà nhà í Víetnamska?
Hver er merking orðsins toà nhà í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota toà nhà í Víetnamska.
Orðið toà nhà í Víetnamska þýðir bygging. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins toà nhà
byggingnoun |
Sjá fleiri dæmi
Tôi sẽ tập trung mọi người ở các cửa... ở phía bắc toà nhà. Ég safna öllum saman viđ dyrnar sunnanmegin. |
Tôi cần một vành đai cách đây 39 toà nhà. Setjiđ upp jađarinn viđ 39. stræti. |
Có dân thường ở trong các toà nhà. Ķbreyttir borgarar eru fastir hérna. |
Cả trưởng bộ phận an ninh của tôi cũng không biết toà nhà này. Yfirlífvörđurinn minn veit ekki af ūessari íbúđ. |
Toà nhà Empire State được xây dựng. Black Emperor var stofnuð. |
Tôi đã nhìn thấy toà nhà. Ég sé húsið. |
Văn phòng của tôi ở bên kia toà nhà Skrifstofan mín var ūá hinum megin í húsinu. |
Nghe nói là vài giờ trước cậu đã 3 lần thoát khỏi toà nhà đó. Ég heyrđi ađ ūú hefđir stokkiđ fram af ūakinu áđan. |
Chúng đưa Morpheus vào trong 1 toà nhà quân đội. Geggjun. ūeir eru međ Morfeus í húsi sem herinn ræđur yfir. |
Tôi cần vành đai chặn các lối xuống trong phạm vi 39 toà nhà. Setjum upp jađarinn viđ 39. stræti. |
Ở toà nhà phụ phía sau. Stefnir í vesturátt á götunum. |
Có thể từ sàn của một toà nhà cho đến cả 1 thành phố. Allt frá einni hæđ í byggingu upp í heila borg. |
Bất cứ thứ gì ra quá 3 toà nhà, anh sẽ đẩy chúng lại, hoặc biến chúng thành tro. Ūeim sem ráfa of langt vísarđu burt eđa gerir ađ ösku. |
Toà nhà bên kia con phố. Sjáđu bygginguna handan götunnar. |
Chúng đã vào trong toà nhà. Ūeir eru komnir inn. |
Tôi sẽ đưa hết 2 người ra ngoài toà nhà để xử lý. Ég fyIgi ykkur tiI varđanna tiI međhöndIunar. |
Toà nhà thường được gọi đơn giản là "Covent Garden". Í svæðinu er líka Konungulega óperan sem er oft kölluð einfaldlega „Covent Garden“. |
chúng ta có gì đó trên nóc toà nhà. Ūađ er eitthvađ á ūakinu. |
Tháp Beetham hoàn thành năm 2006 với chiều cao 169 m, là toà nhà cao nhất Anh Quốc bên ngoài Luân Đôn và khi hoàn thành nó là khu nhà ở cao nhất tại châu Âu. 2006 reis Beetham Tower, hæsta bygging Bretlands utan London og hæsta íbúðahús Evrópu á sínum tíma. |
Cha tôi và hai người bạn cùng tàu của ông đã từ chối nghe theo những người ở trong toà nhà vĩ đại rộng lớn, đang chỉ trỏ khinh miệt.23 Họ biết rằng nên tuân theo Đấng Tạo Hóa hơn là những người khác. Faðir minn og skipsverjar hans tveir höfnuðu því að hlusta á þá sem voru í hinni rúmmiklu byggingu og bentu hæðnislega á þá.23 Þeir vissu að betra væri að fylgja skararanum en mannfjöldanum. |
Sau chiến tranh, ông làm chứng tại phiên toà của Đức Quốc xã và ông đã nhận được sự công nhận đặc biệt từ nhà nước Israel. Eftir stríðið bar hann vitni gegn nasistum og hlaut sérstaka viðurkenningu frá Ísraelsríki. |
Nếu một người có đăng ký thường xuyên không thể chi trả khoản thuê nhà, không ai có quyền trục xuất họ, chỉ có thể đệ đơn lên toà để đòi tiền. Meðlimur sem getur ekki sýnt tappann, til dæmis vegna þess að hann gleymdi honum heima, þarf að greiða lága fjársekt. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu toà nhà í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.