Hvað þýðir tinh xảo í Víetnamska?
Hver er merking orðsins tinh xảo í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota tinh xảo í Víetnamska.
Orðið tinh xảo í Víetnamska þýðir laginn, snilldarlegur, leiftandi, beittur, skarpur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins tinh xảo
laginn(skilful) |
snilldarlegur
|
leiftandi(delicate) |
beittur(delicate) |
skarpur(delicate) |
Sjá fleiri dæmi
Được chế tạo cực kì tinh xảo. Framúrskarandi. |
Thật chính xác, tinh xảo đến từng chi tiết nhỏ. Nákvæmnin, athyglin fyrir hverj u einasta smáatriđi. |
Họ quay lại vì sự tinh xảo, những chi tiết. Þeir snúa aftur út af blæbrigðunum, smáatriðunum. |
Ở Costa Rica, người ta đã tìm thấy hàng trăm khối đá tròn được làm thủ công tinh xảo. Úthöggnar steinkúlur í hundraðatali hafa fundist í Kostaríku. |
Các sách in cho thấy sự khéo léo và tinh xảo của những người in và đóng sách thời đầu. Og prentaðar bækur eru til marks um færni og fagmennsku prentara og bókbindara fyrr á öldum. |
Không một bắp thịt nào khác lại hoạt động nhiều hơn kiệt tác tinh xảo này của Đức Chúa Trời. Enginn annar vöðvi vinnur af slíkri elju sem þetta meistaraverk Guðs. |
Cái đồng hồ tinh xảo làm ta thán phục sự khéo léo và tài năng của người làm ra nó. NÁKVÆMT klukkuverk vekur aðdáun okkar fyrir hagleik og hugvit þess sem bjó það til. |
Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không? En hvernig geturðu verið viss um að fráhvarfsmenn hafi ekki komið þessum samböndum fyrir? |
Tại sao chúng ta có thể nói rằng quả tim con người là một kiệt tác tinh xảo của Đức Chúa Trời? Hvers vegna má segja að mannshjartað sé verkfræðilegt meistaraverk Guðs? |
Qua hàng ngàn năm những phương pháp của hắn đã trở nên tinh xảo đến đỗi ngày nay nhiều người không tin rằng hắn hiện hữu. Aðferðir hans um þúsundir ára hafa meira að segja verið svo snjallar að margir nútímamenn trúa ekki einu sinni að hann sé til. |
9 Có khi nào bạn thán phục óc sáng tạo của người thợ thủ công chế ra những đồ vật tinh xảo và hoạt động tốt chưa? 9 Hefurðu einhvern tíma dáðst að snjöllum handverksmanni sem býr til fallega nytjahluti? |
Quả tim của các anh chị em là một cái máy bơm lạ thường.17 Nó có bốn cái van tinh xảo để điều khiển hướng lưu thông của máu. Hjarta ykkar er undaverð dæla.17 Í því eru fjórar fínlegar lokur sem stjórna blóðflæðinu. |
(Ma-thi-ơ 8:20) Là một người thợ mộc khéo léo, Chúa Giê-su đã có thể dành ra một ít thì giờ để xây một căn nhà đủ tiện nghi hoặc đóng những bộ bàn ghế tinh xảo để có thêm tiền. (Matteus 8:20) Hann var góður smiður og hefði getað gefið sér tíma til að byggja sér þægilegt hús eða til að smíða vönduð húsgögn sem hann hefði getað selt til að eiga handbæra peninga. |
Vì thế, những quan tòa và bồi thẩm đoàn của thế gian cũ kỹ này có thể thiên vị hoặc nhầm lẫn bởi những phép ngụy biện tinh xảo, những vụ dàn cảnh trước tòa án, hoặc những chứng cớ mâu thuẫn. Þess vegna er hægt að villa um fyrir eða rugla dómara og kviðdómendur þessa gamla heimskerfis með lagaklækjum eða mótsagnakenndum vitnisburði. |
“Tuy nhiên không phải chỉ có sự phức tạp của hệ thống sinh vật làm cho người ta khó nghĩ, mà còn có sự tinh xảo không thể tưởng tượng được mà ta thường thấy rõ trong sự cấu tạo những hệ thống sinh vật ấy”. „En það sem er virkilega ögrandi er ekki aðeins að lífkerfin skuli vera svona flókin heldur líka hin ótrúlega hugvitssemi sem svo oft má sjá í hönnun þeirra.“ |
Nhà buôn này không phải là một người bán hàng bình thường, mà là người chuyên buôn bán ngọc châu đường dài, rất sành sỏi, có cặp mắt tinh tường, sắc bén để nhận ra những nét đẹp tinh xảo của một hột châu siêu hạng. Kaupmaður, sem ferðaðist til að kaupa perlur, var ekki eins og hver annar kaupmaður heldur var hann kunnáttumaður á sínu sviði og hafði næmt auga fyrir fegurð og fíngerðum eiginleikum sem gerðu perluna einstaka. |
Để nhấn mạnh lời cảnh cáo này với Liên Hiệp Quốc, ông nói: “Ước chừng 500.000 khoa học gia trên toàn thế giới đang dùng hết sự hiểu biết của họ để tìm ra những vũ khí mới, tinh xảo hơn và có khả năng giết hại mạnh hơn”. Til að undirstrika aðvörun sína til Sameinuðu þjóðanna sagði hann að „500.000 vísindamenn út um allan heim helgi kunnáttu sína leitinni að háþróaðri og banvænni vopnum.“ |
Ông nói tiếp: “Giữa một tế bào sống và một hệ thống vô sinh tinh xảo nhất, chẳng hạn như một tinh thể hay một bông tuyết, có một vực thẳm cách biệt rộng lớn và tuyệt đối đến mức cao nhất mà óc loài người có thể ý thức được”. Hann segir einnig: „Milli lifandi frumu og þess ólífræna kerfis þar sem skipulagið er mest, eins og kristals eða snjókorns, er eins feiknamikil og alger hyldýpisgjá og hægt er að ímynda sér.“ |
Mặc dù bầu trời đêm hẳn phải tràn ngập tín hiệu siêu âm của loài dơi, nhưng không hề có sự lẫn lộn, vì mỗi con trong loài thú độc đáo này đều được trang bị một hệ thống cực kỳ tinh xảo để nhận ra tiếng của nó phản xạ lại. Ætla mætti að hátíðniskrækirnir í öllum þessum leðurblökuskara séu ærandi en þó er engin ringulreið þar því að hvert einasta dýr er með háþróaðan heyrnarbúnað til að nema sitt eigið bergmál. |
10 Làm sao chúng ta có thể kháng cự tinh thần xảo quyệt của thế gian và giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời? 10 Hvernig getum við staðið á móti þessum háskalega anda og látið kærleika Guðs varðveita okkur? |
Và ông nói về vũ trụ như sau: “Qua công trình khoa học, tôi đã càng lúc càng tin mạnh mẽ hơn là vũ trụ được cấu tạo một cách tinh xảo lạ lùng đến nỗi tôi không thể nào chấp nhận đó chỉ là một sự kiện tự nhiên mà có. Og um alheiminn segir hann: „Vísindastörf mín hafa styrkt meir og meir þá sannfæringu mína að hinn efnislegi alheimur sé settur saman af svo undraverðu hugviti að ég geti ekki sætt mig við að það sé bara staðreynd og ekkert meir. |
4 Và ngươi cũng thấy rằng, chúng ta biết rằng kế hoạch của ngươi là một kế hoạch hết sức tinh xảo dựa trên sự tinh xảo của quỷ dữ, vì ngươi nói dối và gạt gẩm dân này để ngươi xúi giục họ chống lại chúng ta khiến họ thóa mạ và xua đuổi chúng ta— 4 Og þú sérð, að við vitum, að áform þitt var mjög slóttugt og í samræmi við kænsku djöfulsins, til þess gjört að egna þetta fólk á móti okkur með lygum og prettum og fá það til að smána okkur og vísa okkur burtu — |
Các cuộc tấn công của hắn có thể trực tiếp và rõ rệt, hoặc có thể tinh vi và xảo quyệt. Árásir hans geta verið fyrir opnum tjöldum og svívirðilegar, eða lævísar og blekkjandi. |
Phúc âm không phải là một bản liệt kê hằng ngày của những việc rời rạc cần làm; thay vì vậy, phúc âm là một tấm thảm thêu tinh xảo được dệt từ đủ loại sợi lẽ thật được “sắp đặt cách hẳn hoi”26, được thiết kế nhằm giúp chúng ta trở nên giống Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô, tức là những người dự phần bổn tánh Đức Chúa Trời. Fagnaðarerindið er mun meira en venjubundinn gátlisti sérstæðra verkefna sem ljúka þarf; það er öllu heldur stórbrotinn listvefnaður „vandlega innrammaðs“ sannleika,“26 samofinn til að hjálpa okkur að verða eins og faðir okkar á himnum og Drottinn Jesús Kristur, já, að verða hluttakendur í guðlegu eðli. |
7 Vậy nên hắn thu được tất cả các công trình tuyệt xảo, phải, ngay cả vàng ròng hắn cũng bắt nhà tù phải gạn lọc lại cho tinh khiết hơn, và hắn còn sai làm đủ mọi vật quý giá khác trong nhà tù. 7 Þannig lét hann vinna fyrir sig öll hin glæstu verk, já, jafnvel hið fagra gull sitt lét hann hreinsa í fangelsi, og alls kyns hagleiksverk lét hann vinna þar. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu tinh xảo í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.