Hvað þýðir tình bạn bè í Víetnamska?
Hver er merking orðsins tình bạn bè í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota tình bạn bè í Víetnamska.
Orðið tình bạn bè í Víetnamska þýðir klúbbur, félagsskapur, þjóðfélag, félag, samlæti. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins tình bạn bè
klúbbur(society) |
félagsskapur(society) |
þjóðfélag(society) |
félag(society) |
samlæti(companionship) |
Sjá fleiri dæmi
(I Cô-rinh-tô 2:14). Bạn có thể gìn giữ tình bè bạn với họ mà không phải hòa giải nguyên tắc của bạn không? (1. Korintubréf 2:14) Gætir þú átt þá fyrir vini án þess að slaka á lífsreglum þínum? |
Tình yêu thương bạn bè Kærleikur milli vina |
Có lẽ họ không muốn đánh mất tình bè bạn với ai đang làm lỗi. Þeir vilja ef til vill ekki hætta á að glata vináttu hins villuráfandi. |
Cả hai mối ràng buộc về tôn giáo và tình bè bạn giữa cá nhân đều bị hủy bỏ”. Bæði trúarleg og persónuleg vináttubönd voru rofin.“ |
Ở các buổi nhóm họp chúng ta nhận được sự giáo dục thiết yếu và tình bè bạn nồng nhiệt mà chúng ta khẩn cấp cần đến. Á samkomunum fáum við lífsnauðsynlega fræðslu og góðan félagsskap sem við höfum brýna þörf fyrir. |
6 Kế nữa là chữ Hy-lạp phi.li’a ám chỉ tình yêu thương (không xen lẫn tình dục) giữa bạn bè, như giữa hai người đàn ông hay đàn bà thành thục. 6 Síðan má nefna gríska orðið filia sem táknar hlýhug og ástúð milli vina (án þess að kynferðislegar langanir búi undir), svo sem milli tveggja þroskaðra karlmanna eða kvenna. |
Chính là tình yêu thương của Thượng Đế và tình yêu mến của bạn bè và hàng xóm của họ đã đoàn kết họ lại để phục vụ người khác. Það var elska Guðs og elska gagnvart vinum þeirra og samferðafólki, sem sameinaði þá í því að þjóna fólkinu. |
Nếu được quản lý đúng cách, tiền bạc sẽ trở thành phương tiện giúp bạn thực hiện những điều quan trọng hơn trong đời sống, chẳng hạn như xây dựng hạnh phúc gia đình và tình bè bạn, cũng như chăm lo nhu cầu tâm linh. Sé rétt með peninga farið geta þeir hins vegar veitt þér frjálsræði til að leggja stund á það sem meira máli skiptir í lífinu, svo sem náin tengsl við fjölskyldu, vini og Guð. |
Khiến ông con không có bạn bè cũng chẳng có tình yêu. Skildi hann eftir ást - og vinalausan. |
Chị gọi điện thoại, bày tỏ tình yêu thương, và nói với bạn bè của mình là: “Chúng tôi cần các bạn.” Hún hringir í fólk, tjáir kærleika sinn og segir við vini sína: „Við þurfum á þér að halda.“ |
Ông Gary tin rằng con cái cần có bạn bè thật tình ở bên trong hội-thánh đấng Christ ngay trước khi chúng bắt đầu đi học. Gary álítur að börnin verði að eiga sanna vini í kristna söfnuðinum jafnvel áður en þau byrja að sækja skóla. |
Có lẽ bạn có thể hồi tưởng lại thời thơ ấu, cha mẹ, bà con và bạn bè đã biểu lộ tình yêu thương như thế nào đối với bạn. Þú manst kannski hvernig foreldrar þínir, ættingjar eða vinir sýndu þér ást sína meðan þú varst barn. |
Một ngày nọ trong khi đang chơi với bạn bè, tôi vô tình làm vỡ kính cửa sổ của một cửa hàng gần nhà. Dag einn, er ég lék við vini mína, braut ég óvart rúðu í verslun nærri heimili mínu. |
Do bạn bè xấu, Tara rơi vào tình trạng nguy hiểm nào? Í hvaða hættu settu þeir hana? |
Dù phải chịu thử thách và hy sinh, chúng ta không muốn điều gì hơn là được phụng sự Đức Giê-hô-va, hưởng tình bè bạn với các anh em tín đồ Đấng Christ và tin tưởng trông mong đến tương lai đời đời mà Đức Chúa Trời đã hứa. Þrátt fyrir krefjandi hlutskipti og fórnir, sem við þurfum að færa, viljum við ekkert frekar en að vera í þjónustu Jehóva, njóta félagsskapar kristinna bræðra okkar og horfa með trúartrausti til hinnar eilífu framtíðar sem hann hefur heitið. |
Và có cách nào tốt để cho thấy tình yêu thương dành cho bạn bè của mình hơn là chia sẻ với họ điều chúng ta biết là chân chính không? Hvað annað betra gætum við svo sem gert, til að sýna vinum okkar elsku, en að miðla því sem við vitum að er sannleikur? |
Tình bạn: Đa số người ta đều muốn có bạn bè. Vinir: Flestir vilja eiga vini. |
Sáng hôm sau, tôi rời thị trấn nhưng trong tâm trí vẫn tràn đầy kỷ niệm êm đềm và tình yêu thương nồng ấm với bạn bè mới. Ég fór næsta morgun með hugann fullan af ljúfum minningum og kærleika í hjarta til nýju vinanna. |
Bà con và bạn bè thường nhiệt tình cho ý kiến; sách báo, tạp chí và các trang web thì đưa ra hàng loạt lời khuyên mâu thuẫn nhau. Bækur, tímarit og netsíður hafa líka að geyma yfirdrifið magn af leiðbeiningum sem oft eru misvísandi. |
Giao du với bạn bè xấu có thể dẫn đến tình trạng không được Đức Giê-hô-va chấp nhận. Vondur félagsskapur getur kallað yfir okkur vanþóknun Jehóva. |
Bởi vì chúng ta có thể làm tổn thương những điều chính yếu mang lại nhiều hạnh phúc nhất: mối liên lạc của chúng ta đối với gia đình và bạn bè, tình trạng thiêng liêng, sức khỏe và ngay cả tuổi thọ của chúng ta. Vegna þess að slíkt fólk gæti verið að skaða samband sitt við fjölskyldu og vini, andlegt hugarfar sitt, heilsuna og jafnvel möguleikana á löngu lífi — í rauninni það sem veitir því sanna hamingju í lífinu. |
Khi mất đi chỗ ở, thức ăn, hay tình cảm nồng nhiệt của bạn bè và gia đình, thì chúng ta ý thức được rằng đáng lẽ mình đã biết ơn biết bao khi có những điều đó. Þegar við höfum ekki lengur þak yfir höfuðið, mat til að borða eða njótum ekki ástúðar fjölskyldu og vina, verður okkur ljóst hve þakklát við hefðum átt að vera fyrir allt þetta. |
Thường ngày, người ta nghĩ về ngoại diện, sức khỏe, việc mưu sinh, nỗi vui buồn trong quan hệ bạn bè, ngay cả chuyện tình cảm lãng mạn. Flestir hugsa dagsdaglega um útlitið, heilsuna og hvernig þeir geti náð endum saman, um samskipti við vini og jafnvel um ástarsambönd. |
Tình yêu thương dành cho gia đình và bạn bè, dù cho có thể lớn lao đi nữa, thì sẽ sâu đậm hơn khi được đặt trên tình yêu mến Chúa Giê Su Ky Tô. Kærleikur til fjölskyldu og vina, hversu ríkulegur sem hann er, verður mun innilegri þegar hann er grundvallaður á kærleika til Jesú Krists. |
* Hãy cân nhắc việc tổ chức buổi họp tối gia đình để chia sẻ những ý kiến về việc xây đắp tình bạn, chẳng hạn như: “Muốn có bạn bè tốt, hãy là một người bạn tốt. * Íhugið að hafa fjölskyldukvöld þar sem þið miðlið hugmyndum um að mynda vináttu, svo sem: „Verið sjálf góðir vinir, svo þið eignist góða vini. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu tình bạn bè í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.