Hvað þýðir tiếng nga í Víetnamska?

Hver er merking orðsins tiếng nga í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota tiếng nga í Víetnamska.

Orðið tiếng nga í Víetnamska þýðir rússneska, rússneska, Rússneska, rússneska, Rússneska. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins tiếng nga

rússneska

proper

Hơn một phần ba số tạp chí in ở Đức là tiếng Nga.
Meira en þriðjungur blaðanna, sem þar voru prentuð, voru fyrir rússneska akurinn.

rússneska

proper

Hơn một phần ba số tạp chí in ở Đức là tiếng Nga.
Meira en þriðjungur blaðanna, sem þar voru prentuð, voru fyrir rússneska akurinn.

Rússneska

proper

Hơn một phần ba số tạp chí in ở Đức là tiếng Nga.
Meira en þriðjungur blaðanna, sem þar voru prentuð, voru fyrir rússneska akurinn.

rússneska

properfeminine

Hơn một phần ba số tạp chí in ở Đức là tiếng Nga.
Meira en þriðjungur blaðanna, sem þar voru prentuð, voru fyrir rússneska akurinn.

Rússneska

noun

Hơn một phần ba số tạp chí in ở Đức là tiếng Nga.
Meira en þriðjungur blaðanna, sem þar voru prentuð, voru fyrir rússneska akurinn.

Sjá fleiri dæmi

Hơn một phần ba số tạp chí in ở Đức là tiếng Nga.
Meira en þriðjungur blaðanna, sem þar voru prentuð, voru fyrir rússneska akurinn.
Chơi đã chán chê Thôi, tôi đọc sách. ^ Văn bản tác phẩm: Tiếng Nga
Þórarinss Það hrygga fljóð - Lag - texti: Írskt þjóðl. — Sig.
Ngày nọ, tại quầy bán sách, lần đầu tiên vợ chồng tôi thấy cuốn Kinh Thánh tiếng Nga.
Dag einn vorum við Dilbar stödd við bóksöluborð í Úganda og sáum þá í fyrsta sinn Biblíuna á rússnesku.
Có vẻ là nhiều người cũng nói tiếng Nga
Margir virđast líka tala rússnesku.
Sự lấn át của tiếng Nga rất lớn (năm 1979, 75,2% người Evenk nói tiếng Nga, tăng lên tới 92,7% năm 2002).
Málið hefur orðið fyrir miklum áhrifum frá rússnesku en árið 2002 töluðu 92,7% Evenka rússnesku.
Nếu tôi sẽ bắt đầu nói tiếng Nga, không ai có thể có thể hiểu bất cứ điều gì.
Ef ég myndi byrja að tala rússnesku, enginn vildi sennilega skilja neitt.
Chúng thả bả đi, để bả có thể gởi bức thư và cậu đem cho tôi để tôi dịch! ( Tiếng Nga )
Ūeir leyfđu henni ađ sleppa svo hún gæti sent bréfiđ og ūú gætir fengiđ mig til ađ ūũđa ūađ.
Nhóm Tham vấn sẽ điều phối việc dịch ấn phẩm sang tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Ngatiếng Tây Ban Nha.
Viðmiðunarhópurinn mun samraema þýðingar á arabísku, kínversku, frönsku, rússnesku og spaensku.
Vào năm 1993, khi chị bắt đầu thực hiện điều đó thì chỉ có khoảng 20 người công bố trong nhóm tiếng Nga ở thành phố New York.
Árið 1993 flutti hún því yfir í rússneskan hóp í New York-borg, en í honum voru aðeins 20 boðberar.
Vào khoảng cùng lúc đó, Makarios, trưởng tu viện của Giáo Hội Chính Thống, cũng dịch Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ từ tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Nga.
Um svipað leyti þýddi Makaríos, trúboði og erkimandriti rétttrúnaðarkirkjunnar, Hebresku ritningarnar einnig úr hebresku á rússnesku.
Việc học tiếng Nga là một thử thách với nhiều mức độ khác nhau đối với mỗi người truyền giáo, và vị chủ tịch phái bộ truyền giáo của chúng tôi khuyên bảo chúng tôi phải đọc Sách Mặc Môn bằng tiếng Nga mỗi ngày.
Að læra rússneska tungu er erfitt á margan og mismunandi hátt fyrir hvern trúboða, og trúboðsforsetinn ráðlagði okkur að lesa Mormónsbók á rússnesku daglega.
bằng tiếng Anh, Trung Hoa (giản dị hóa), Đức, Nga và Tây Ban Nha, cũng như bằng những thứ tiếng khác.
á ensku, kínversku (einfaldaðri), rússnesku, spænsku og þýsku, svo og á öðrum tungumálum.
Em có thể giải thích Kinh Thánh cho người ta bằng tiếng Nga, tiếng Pháp, hoặc tiếng Moldova”.
Ég get útskýrt hvað Biblían kennir fyrir fólki sem talar rússnesku, frönsku og moldavísku.“
( Tiếng Nga )
Rússar.
Đầu thập niên 1990, ấn phẩm và các buổi nhóm họp có trong tiếng Nga.
Á þessum tíma voru rit safnaðarins og samkomurnar á rússnesku.
“Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất” (1982): 80.900.000 cuốn trong 130 thứ tiếng (Bản tiếng Nga)
„Þú getur lifað að eilífu í paradís á jörð“ (1982): 80.900.000 á 130 tungumálum (rússnesk útgáfa sýnd).
Vì từng nghe nói về nhu cầu lớn ở Nga nên anh bắt đầu học tiếng Nga.
Hiroo hafði heyrt um hve mikil þörf var á bræðrum í Rússlandi og fór því að læra rússnesku.
( Tiếng Nga )
Frekar dauđ en rauđ!
( Nói tiếng Nga )
Ūetta er stķrhættulegt.
HÌNH BÌA: Hai chị đang rao giảng bằng tiếng Nga trên đường đi dạo ở Tel-Aviv.
FORSÍÐA: Systur boða fagnaðarerindið á rússnesku á útivistarsvæði í Tel Avív.
Sau này, Pavsky đã dịch Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ từ tiếng Hê-bơ-rơ sang tiếng Nga.
Síðar þýddi Pavsky Hebresku ritningarnar úr hebresku á rússnesku.
Những sách khác của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp cũng được dịch sang tiếng Nga, và Pavsky là chủ bút.
Aðrar bækur kristnu Grísku ritninganna voru einnig þýddar á rússnesku undir ritstjórn Pavskys.
Ngay nếu một ngôn ngữ nhân tạo hoặc một thứ tiếng đã từng có như tiếng Anh, Pháp, Đức hoặc Nga được chọn làm thế giới ngữ trong thế gian hiện nay thì sự phân rẽ vẫn còn tồn tại về phương diện tôn giáo và trong những lãnh vực khác.
Jafnvel þótt tekið yrði upp eitthvert tilbúið tungumál, eða eitthvert náttúrlegt tungumál svo sem enska, franska, þýska eða rússneska sem alþjóðamál, yrði eftir sem áður sundrung, bæði trúarleg og önnur.
Hiến pháp Kazakhstan có bản tiếng Anh, tiếng Ngatiếng Kazakhstan (có thể tìm thấy trên cơ sở dữ liệu của Bộ Tư pháp).
Opinber vefsíðan Austur-Kasakstanfylkisins (á kasöksku, ensku, og rússnesku) Þessi Kasakstan-tengd grein er stubbur.
Cuộc học hỏi Kinh-thánh với một Nhân-chứng Giê-hô-va nói tiếng Nga giúp ông tìm được giải đáp cho những câu hỏi của ông.
Biblíunám með rússneskumælandi votti Jehóva hjálpaði honum að finna svörin við spurningum sínum.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu tiếng nga í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.