Hvað þýðir thủ pháp í Víetnamska?
Hver er merking orðsins thủ pháp í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota thủ pháp í Víetnamska.
Orðið thủ pháp í Víetnamska þýðir hlutur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins thủ pháp
hlutur
|
Sjá fleiri dæmi
Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. Þar að auki þurfti að fylla út ýmis skjöl. |
Làm sao chúng ta có thể tránh khuynh hướng tuân thủ luật pháp một cách khắt khe? Hvernig getum við forðast sérhverja tilhneigingu til blindrar hlýðni við lagabókstaf? |
Anh có chương trình nào bắt anh phải tuân thủ luật pháp không? Lætur forritun ūín ūig fylgja lögunum? |
Bằng cách tuân thủ Luật Pháp, dân Y-sơ-ra-ên nhận được ân phước nào? Hvaða blessun áttu Ísraelsmenn að hljóta ef þeir héldu lögmálið? |
Georges Clemenceau - Cựu Thủ tướng Pháp. Georges Benjamin Clemenceau, forsætisráðherra Frakka. |
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý! Ég ūarf enga fokkíng fábjána til ađ segja mér ađ ūetta hafi veriđ..... einhver gaur ađ stela farangri! |
Chúa Giê-su được nuôi dạy bởi cha mẹ là những người tuân thủ luật pháp ngay dù không thuận lợi cho họ. Jesús ólst upp hjá foreldrum sem fóru að lögum jafnvel þótt það kæmi þeim illa. |
Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? En hvernig eigum við að líta á öll þau mismunandi lög, viðhafnarsiði eða staðbundnar hefðir sem farið er eftir? |
Đây cũng đồng thời là thủ đô lập pháp của nước này. Tæknilega er Bern þó höfuðborg landsins. |
Đây là thủ đô lập pháp của Sri Lanka cho đến năm 1982. Kólombó var talin stjórsýsluleg höfuðborg Srí Lanka til ársins 1982. |
Trong trường hợp của người Pha-ri-si, một quan điểm cứng nhắc và triệt để tuân thủ luật pháp dẫn đến sự bất trung như thế nào? Hvernig leiddi ströng trú faríseanna á lagabókstafinn til óhollustu? |
* Ngày nay, tín đồ Đấng Christ không buộc phải tuân thủ Luật Pháp Môi-se mà Đức Chúa Trời đã ban cho dân Y-sơ-ra-ên xưa. * Kristnir menn nú á dögum eru ekki undir Móselögunum sem Guð gaf Ísraelsmönnum til forna. |
Suy cho cùng, những người Do Thái này không hẳn đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, họ vẫn tuân thủ Luật pháp Môi-se ở một chừng mực nào đó. Þeir hugsuðu kannski sem svo að Gyðingar hefðu nú ekki alveg snúið baki við Guði því að þeir fylgdu enn lögmálinu að einhverju marki. |
Luật pháp không đòi hỏi phải cử hành cả hai; thủ tục nào cũng hợp pháp. Það er ekki þörf á hvoru tveggja þar sem báðar vígslurnar eru löggildar. |
Qua việc làm theo thủ tục pháp lý phải lẽ ngay cả khi mua bán với người nhà cũng là người đồng đạo, Giê-rê-mi nêu một gương cho chúng ta. Jeremía er okkur góð fyrirmynd um að hafa í heiðri skynsamlegar, lagalegar starfsreglur, jafnvel í viðskiptum við ættingja eða trúsystkini. |
* Nhưng họ đã không nhìn thấy sự khác biệt giữa sự trung thành và sự tuân thủ luật pháp do người lập ra, vì họ cứng nhắc và xét đoán một cách khắc nghiệt. * Þeir sáu hins vegar ekki muninn á hollustu og ósveigjanlegri fastheldni við mannareglur, því að þeir voru strangir og sérlega dómharðir. |
(Dân-số Ký 15:38-40) Là các tôi tớ thời nay của Đức Giê-hô-va, chúng ta khác biệt rõ ràng với thế gian vì tuân thủ luật pháp và nguyên tắc của Đức Chúa Trời. Mósebók 15:38-40) Við, vottar Jehóva, skerum okkur úr fjöldanum af því að við höldum lög Guðs og meginreglur. |
Basile Boli (sinh ngày 2 tháng 1 năm 1967) là một cầu thủ bóng đá người Pháp. Basile Boli (fæddur 2. janúar 1967) er franskur fyrrverandi knattspyrnumaður. |
Mặc dù không bắt buộc tuân thủ Luật Pháp, tín đồ Đấng Christ phải ghi nhớ rằng, như Phao-lô giải thích, mọi điều ghi trong Luật Pháp “là bóng của các việc sẽ tới, còn hình thì ở trong Đấng Christ”. Þó svo að kristnir menn séu ekki undir lagasáttmálanum þurfa þeir að hafa hugfast, eins og Páll útskýrði, að allt í lögmálinu væri „skuggi þess, sem koma átti, en líkaminn [það er að segja veruleikinn] er Krists.“ |
Vào năm 1916, cuốn Encyclopædia of Religion and Ethics (Bách khoa Tự điển Tôn giáo và Luân lý) nói rằng “sự khác biệt giữa người trung thành và người triệt để tuân thủ luật pháp đã có vào mọi thời đại và mọi nơi”. Árið 1916 benti alfræðibókin Encyclopædia of Religion and Ethics á að „munurinn á manni hollustunnar og manni bókstafsins sjáist alls staðar og á öllum tímum.“ |
Bằng cách là những công dân tuân thủ luật pháp, và giúp người khác cải thiện đời sống, Nhân Chứng Giê-hô-va làm giảm đi gánh nặng cho các cơ quan có chức năng đương đầu với các vấn đề xã hội. Vottar Jehóva draga úr álaginu á samtök og stofnanir, sem hafa þjóðfélagsvandamál á sinni könnu, með því að vera sjálfir löghlýðnir borgarar og hjálpa öðrum að breyta sér til hins betra. |
Tín đồ Đấng Christ cho thấy họ là những công dân tuân thủ luật pháp, sống đạo đức và thật sự quan tâm đến lợi ích của người đồng loại. Khi làm thế, họ cho thấy những lời vu cáo ấy hoàn toàn sai. (1. Pétursbréf 2:12) Þegar þeir reynast vera löghlýðnir og siðsamir borgarar, sem hafa einlægan áhuga á velferð náungans, sýnir það sig að ásakanirnar gegn þeim eru ósannar. |
Một số thành viên hội thánh tại Giê-ru-sa-lem là người Pha-ri-si trước khi gia nhập đạo Đấng Christ biện luận rằng Dân Ngoại nhập đạo phải vâng giữ việc cắt bì và tuân thủ Luật Pháp, nhưng lập luận này đã bị phản đối. Sumir í söfnuðinum í Jerúsalem, sem höfðu verið farísear áður en þeir tóku kristna trú, héldu því fram að heiðingjum, sem gerðust kristnir, væri skylt að láta umskerast og halda lögmálið, en þeirri skoðun var mótmælt. |
Bằng cách trung thành tuân thủ Luật Pháp, bao gồm tất cả những đòi hỏi về việc giữ sự tinh sạch trước mắt Đức Giê-hô-va, dân Y-sơ-ra-ên mới hội đủ tiêu chuẩn để phụng sự Đức Chúa Trời và được Ngài ban phước. Með því að halda lögmálið dyggilega, þar á meðal allar kröfurnar um að halda sér hreinum í augum Jehóva, voru Ísraelsmenn hæfir til að þjóna honum og hljóta blessun hans. |
Quả thật, chúng ta tin ở việc tuân thủ, tôn trọng, và hỗ trợ luật pháp của mỗi đất nước. Við trúum sannlega að við eigum að hlýða, virða og styðja lög hvers lands. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu thủ pháp í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.