Hvað þýðir thị í Víetnamska?

Hver er merking orðsins thị í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota thị í Víetnamska.

Orðið thị í Víetnamska þýðir samúræji. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins thị

samúræji

noun

Sjá fleiri dæmi

Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005.
Umsjónarmaður skólans stjórnar 30 mínútna upprifjun á efni sem farið hefur verið yfir á tímabilinu 5. september til 31. október 2005.
Tỉnh có 70 đô thị.
Starfsmenn eru um 70 talsins.
Sự kỳ thị đó hẳn là do giáo hội kích động, vì họ ngày càng nghi ngờ sự cải đạo chân thành của người Morisco.
Vaxandi efasemdir innan kirkjunnar um hvort kristnitaka Máranna hafi verið einlæg gætu hafa aukið á fordómana.
16 Một người có thể đặt nghi vấn về sự khôn ngoan của chỉ thị này.
16 Sumir gætu efast um að þessi ákvörðun hafi verið viturleg.
▪ Anh giám thị chủ tọa hoặc ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc sớm nhất sau ngày đó.
▪ Umsjónarmaður í forsæti eða einhver sem hann tilnefnir á að endurskoða reikningshald safnaðarins 1. september eða sem fyrst eftir það.
" Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài.
" Það bragðast gott í dag, " sagði Mary, tilfinning a lítill á óvart sjálf hennar.
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
' Prentvænn hamur ' Ef það er hakað við hér verður HTML skjalið prentað út í svart hvítu og öllum lituðum bakgrunni umbreytt í hvítt. Útprentunin mun þá taka styttri tíma og nota minna blek eða tóner. Sé ekki hakað við hér verður skjalið prentað út í fullum gæðum eins og það er í forritinu sem þú sérð það í. Útprentanir í þessum gæðum geta orðið heilsíður í fullum litum (eða gráskölum ef þú ert með svarthvítan prentara). Útprentunin mun líklega taka lengri tíma og mun sannarlega nota meiri blek eða tóner
Trong suốt giáo vụ của Vị Tiên Tri, Chúa đã chỉ thị cho ông gửi những người truyền giáo đi “thuyết giảng phúc âm cho mọi người” (GLGƯ 68:8).
Drottinn bauð spámanninum í þjónustu hans að senda trúboða til að „prédika fagnaðarerindið hverri skepnu“ (K&S 68:8).
Anh Rutherford nêu gương tốt cho tất cả các giám thị, dù ở hội thánh, trong công việc lưu động hay tại một chi nhánh nào đó của Hội.
Bróðir Rutherford gaf öllum umsjónarmönnum gott fordæmi, hvort sem þeir eru í söfnuðinum, í farandstarfinu eða á einhverri af deildarskrifstofum Félagsins.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Þeir sem vilja tákna vígslu sína til Jehóva með niðurdýfingarskírn ættu að láta umsjónarmann í forsæti vita tímanlega.
Thảo luận theo lối vấn đáp. Do anh giám thị công tác phụ trách.
Spurningar og svör í umsjón starfshirðis.
Hội đồng Lãnh đạo, Ủy ban chi nhánh, giám thị lưu động, hội đồng trưởng lão, hội thánh và người công bố.—15/4, trang 29.
Hið stjórnandi ráð, deildar- nefndir, farandumsjónarmenn, öldungaráð, söfnuðir og einstakir boðberar. – 15. apríl, bls.
Hãy nhớ lại cách Đức Giê-hô-va truyền chỉ thị cho dân ngài trong quá khứ vào những thời điểm quyết định.
Hugsaðu til þess hvernig Jehóva kom boðum áleiðis til þjóna sinna á hættutímum til forna.
Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt.
Síðar þetta sumar fékk ég það verkefni að starfa sem umdæmishirðir á svæðum svartra í Suðurríkjunum.
Điều này phù hợp với chỉ thị của Chúa Giê-su: “Anh em đã nhận không thì hãy cho không”.—Ma-thi-ơ 10:8.
Það er í samræmi við leiðbeiningarnar sem Jesús gaf lærisveinum sínum: „Gefins hafið þér fengið, gefins skuluð þér láta í té.“ – Matteus 10:8.
Mời giám thị công tác cho biết sắp đặt về các buổi nhóm họp rao giảng trong tháng 8.
Fáðu starfshirðinn til að segja frá hvernig samansöfnunum verður háttað í ágústmánuði.
Một giám thị lưu động có thể đưa ra vài lời khuyên hữu ích dựa trên Kinh Thánh về một mặt nào đó trong lối sống của môn đồ Chúa Giê-su.
Farandhirðir gæti gefið okkur biblíulegar ráðleggingar varðandi kristið líferni.
▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều.
▪ Ritari safnaðarins og starfshirðir skulu fara yfir starfsemi allra reglulegra brautryðjenda.
Bà già, Liberty Valance vô thị trấn...
Mamma, Liberty Valance ríđur inn í bæinn...
Bài giảng do giám thị công tác phụ trách.
Ræða starfshirðis.
Bởi vì như các sứ đồ từng xác nhận, Kinh-thánh là sự khải thị của Đức Chúa Trời về Ngài cho nhân loại.
Vegna þess að Biblían er opinberun Guðs til mannanna eins og postularnir bentu á.
Do đó đã có nhiều hội-thánh mới được thành lập và nhiều giám-thị được bổ-nhiệm.
Það varð til þess að nýir söfnuðir voru stofnaðir og umsjónarmenn útnefndir.
Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao?
Þurfa ekki kristnir umsjónarmenn að óttast Jehóva, hlýða lögum hans, varast að upphefja sig yfir bræður sína og forðast að víkja frá boðum Jehóva?
Ông sẽ đưa Tom đi học, rồi vào thị trấn.
Ég skutla Tom og fer svo í bæinn.
Nếu hoàn cảnh đòi hỏi một người công bố khác điều khiển buổi học Kinh Thánh với con cái chưa báp têm của một gia đình tín đồ Đấng Christ kết hợp với hội thánh thì nên hỏi ý kiến anh giám thị chủ tọa và giám thị công tác.
Ef aðstæður eru þannig að betra væri fyrir einhvern annan en foreldrana að leiðbeina óskírða barninu við biblíunámið ættu foreldrarnir að ráðfæra sig við öldung í forsæti eða starfshirði.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu thị í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.