Hvað þýðir tên của tôi là í Víetnamska?

Hver er merking orðsins tên của tôi là í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota tên của tôi là í Víetnamska.

Orðið tên của tôi là í Víetnamska þýðir ég heiti. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins tên của tôi là

ég heiti

Phrase

Sjá fleiri dæmi

Tên của mẹ tôi là Katherine.
Mamma hét Katherine.
Tên thật của tôi là Atmanand.
Ég heiti í raun Atmanand.
Tên thật của tôi là Dean.
Mitt rétta nafn er Dean.
Tôi đã sửng sốt khi ông ta đưa cho tôi tên người bạn của tôi là Tim.
Ég var undrandi þegar hann rétti mér nafn Tims, vinar míns.
Chúng tôi tìm thấy tên của tổ tiên tôi là John Packer, trong hồ sơ năm 1583.
Í skjölunum, dagsettum 1583, fundum við nafn forföðurs míns, John Packer.
Ngoài ra, trước khi bạn nói cho tôi biết [tên của bạn], bạn có một têntôi đã biết.’
Þar að auki barst þú nafn sem ég þekkti, áður en þú sagðir mér þitt.’
Đó là con trai của tôi, tên Reno.
Ūađ er drengurinn minn, hann heitir Reno.
tên sâu bọ của tôi là học trò cũ của ông.
Af ūví ađ meindũriđ er fyrrverandi nemandi ūinn.
Không nên cố tránh nói đến người đã khuất. Một người mẹ nhớ lại: “Rất nhiều người không nói về con trai tôi, thậm chí không nhắc đến tên của con tôi là Jimmy.
Reyndu ekki endilega að forðast að nefna hinn látna: „Fullt af fólki nefndi jafnvel ekki nafn sonar míns, Jimmys, eða talaði um hann,“ segir móðir.
Anh Henschel báo rằng trách nhiệm lớn nhất tại Bê-tên của tôi bây giờ giúp anh Franz trong bất cứ nhu cầu nào.
Bróðir Henschel sagði mér að mikilvægasta verkefni mitt á Betel væri núna að veita bróður Franz alla þá aðstoð sem hann þyrfti á að halda.
Trong suốt buổi tối hôm đó khi tôi trò chuyện với gia đình và bạn bè, tôi thường để ý thấy đứa cháu ngoại 10 tuổi của chúng tôi, tên là Porter, đứng gần bên mẹ chồng tôi—tức là bà cố của nó.
Allt kvöldið, á meðan ég spjallaði við fjölskyldu og vini, sá ég að 10 ára gamalt barnabarn mitt, Porter, stóð oft nálægt tengdamóður minni — ömmu sinni.
Trong suốt buổi tối hôm đó khi tôi trò chuyện với gia đình và bạn bè, tôi thường để ý thấy đứa cháu ngoại 10 tuổi của chúng tôi, tên là Porter, đứng gần bên mẹ chồng tôi–tức là bà cố của nó.
Allt kvöldið, á meðan ég spjallaði við fjölskyldu og vini, sá ég að10 ára gamalt barnabarn mitt, Porter, stóð oft nálægt tengdamóður minni ‒ ömmu sinni.
Tôi nghĩ tên của anh Greg.
Ég hélt ūú hétir Greg?
Tên gọi tác phẩm của tôi là “Đường đi không thể trở về”, phản ánh quan điểm mới của tôi về chiến tranh.
Í ljósi breyttrar afstöðu minnar til hernaðar stakk ég upp á að höggmyndin, sem er einir fimm metrar á hæð, skyldi kallast „Þeir sneru ekki aftur“.
Một tiếng rên của nỗi thất vọng đến từ bên dưới, và dân gian tất cả các trooped đi trong hướng khác nhau cho đến khi có không phải một cái đầu đỏ để được nhìn thấy ngoại trừ của riêng tôi và của người quản lý. "'Tên của tôi, " ông, ông Duncan Ross, và tôi bản thân mình một trong những người nghỉ hưu khi quỹ trái ân nhân cao quý của chúng tôi.
A stynja af vonbrigðum kom upp neðan frá, og fólk allt trooped burtu í mismunandi áttir þar til það var ekki rauð- höfuð að koma í ljós nema mína eigin og að stjórnanda. " Nafn mitt, " segir hann, " er Mr Duncan Ross, og ég er sjálfur einn af lífeyrisþega á sjóðsins vinstri við göfugt benefactor okkar.
Nhiệm vụ đầu tiên của tôi tại Bê-tên là làm việc ở Khâu đóng sách.
Fyrsta verkefni mitt á Betel var að sauma saman bækur í bókbandsdeildinni.
Đồ chơi của bọn tôitên là " Joe Morgan " mà.
Titrarinn okkar heitir " Joe Morgan ".
Là tên thật của tôi.
Ūađ er mitt rétta nafn.
Juliet ́Tis nhưng tên ngươi kẻ thù của tôi;
Juliet ́Tis en þinn nafn sem er óvinur minn,
Và khi tôi đi về hướng kho tàng của La Ban, này, tôi gặp một tên agia nhân của La Ban người giữ các chìa khóa kho tàng.
Og á leiðinni að fjárhirslunni, sjá, þá sá ég aþjón Labans, sem hafði lyklana að fjárhirslunni undir höndum.
Nhờ họ, tôi biết tên của Đấng Tạo Hóa Giê-hô-va.
Þau höfðu eitt sinn sagt mér að nafn Guðs væri Jehóva.
" Willie " là tên nghề nghiệp của tôi, Indiana.
Willie er atvinnuheiti mitt, Indiana.
" Rắc rối " là tên đệm mới của tôi đó.
Miđnafn mitt er Klandur.
Tôi không nghĩ phải đề cập đến những sự kiện lịch sử của cái đêm thiêng liêng đó mà tôi sẽ nhớ mãi mãi; nhưng tên của những người trung tín những gì mà tôi mong muốn ghi xuống nơi này.
Ég hef ekki hugsað mér að minnast á alla framvindu þessa helga kvölds, sem ég mun ávallt minnast, en nöfn hinna trúföstu hef ég hugsað mér að skrá hér.
Cậu thấy đấy, tôi cũng có cha của ông cố, có trong gia phả gia đình tôi, tên là Silas Wilkinson.
Einn langalangafi minn langt aftur í ættir hét Silas Wilkinson.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu tên của tôi là í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.