Hvað þýðir tài năng í Víetnamska?
Hver er merking orðsins tài năng í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota tài năng í Víetnamska.
Orðið tài năng í Víetnamska þýðir gáfa, hæfileiki, heimanfylgja, heimanmundur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins tài năng
gáfanounfeminine |
hæfileikinounmasculine Mình sẽ cho cô ta thấy tài năng hiếm có Là như thế nào, khi mình... Ég skal sũna henni hvađ fágætur hæfileiki er í raun og veru ūegar ég... |
heimanfylgjanoun |
heimanmundurnoun |
Sjá fleiri dæmi
Đam mê tài năng nhưng không nơi nào để đi Hæfileikarík en án samastađar. |
Thay vì thế, ông dùng tài năng của mình để ngợi khen Đức Giê-hô-va. Hann notar hæfileika sína öllu heldur til að lofa Jehóva. |
Tình yêu thương đó không bị thay đổi bởi tài năng và khả năng của các chị em. Hann breytist ekki vegna hæfileika ykkar eða kunnáttu. |
Chúng sẽ giúp con biết được tài năng của mình, cô bé à. Ūeir hjálpa ūér ađ finna hæfileika ūína, litla mín. |
Dù tài năng nhiều, can đảm với khôn ngoan Þótt deildum kunnáttu, hefðum kjark, |
Cháu nợ thế giới tài năng của mình. Deildu gjöfum ūínum međ heiminum. |
Tài năng và kỹ năng của các em rất cần thiết cho một Giáo Hội đang tăng trưởng. Hæfni ykkar og geta eru nauðsynleg til vaxtar kirkjunni. |
Mở video Dùng tài năng phụng sự Đức Giê-hô-va. Spilaðu myndskeiðið Nýttu hæfileika þína fyrir Jehóva. |
Anh tài năng, tự tạo động lực, và không bạo dạn. Þú ert hæfileikaríkur, duglegur og friðsamlegur. |
Nhưng chị báo trước, anh trai em đã quá phóng đại về tài năng của chị rồi. Bróðir yðar hefur sagt mikla ýkjusögu um hæfileika mína; |
Họ không có nghề hoặc giấy tờ chứng nhận có tài năng làm việc chuyên môn. Þeir höfðu enga verkmenntun eða starfsréttindi. |
Hãy cống hiến tài năng của anh chị em cho công việc kỳ diệu này của Ngài. Ljáið okkur hæfileika ykkar í þessu undursamlega verki hans. |
Cô thật sự là một tài năng hiếm có đó. Ūú ert sannarlega međ fágætan hæfileika. |
Anh nghĩ là cổ có tài năng không? Finnst ūér hún vera hæfileikarík? |
Thợ Gốm Vĩ Đại sử dụng tài năng như thế nào? Hvernig ætlaði leirkerasmiðurinn mikli að beita kunnáttu sinni? |
Anh là một con người sáng suốt và có nhiều tài năng. Ūú ert skynsamur mađur og ráđagķđur. |
Anh chị đang dùng tài năng của mình cho ai? Í þágu hvers notar þú hæfileika þína? |
Anh là nạn nhân của tài năng của chính mình. Ūú Iíđur fyrir eigin veIgengni. |
Tôi không hiểu được những tài năng trẻ ở đây. Ég skiI ekki ungstirnin hér í borg! |
10 phút: Bạn có đang dùng tài năng của mình trong thánh chức? 10 mín.: Notarðu hæfileika þína í þjónustunni við Jehóva? |
Nhưng tài năng có phải là điều duy nhất có giá trị trước mặt Đức Chúa Trời không? En skipta hæfileikarnir mestu máli í augum Jehóva? |
“Tài-năng của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời” (II CÔ-RINH-TÔ 3:5) „Hæfileiki vor [er] frá Guði.“ — 2. KORINTUBRÉF 3:5. |
" tự hào về tài năng của bạn.Tài năng nào chứ? " Vertu stolt af hæfileika ūínum. " Hvađa hæfileika? |
Phát Triển Các Ân Tứ và Tài Năng Þroska gjafir og hæfileika |
Dù tài năng nhiều, can đảm, có khôn ngoan Þótt hæf og klár gætum kjörkuð breytt, |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu tài năng í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.