Hvað þýðir suối í Víetnamska?

Hver er merking orðsins suối í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota suối í Víetnamska.

Orðið suối í Víetnamska þýðir lækur, fljót, elfur, straumur, vatn. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins suối

lækur

(stream)

fljót

(stream)

elfur

straumur

(stream)

vatn

(stream)

Sjá fleiri dæmi

Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển.
Það er ekki fyrr en allt þetta hefur gerst sem skýin geta látið regnið falla til jarðar til að mynda ár og læki sem renna í sjóinn.
Nước suối không phải bao giờ cũng sạch.
Vindurinn hvílist aldrei.
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
5:12 — Hver er hugsunin í því að augu hans séu „eins og dúfur við vatnslæki, baðandi sig í mjólk“?
9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý.
9 Því að ég, Drottinn, mun láta þá bera ávöxt líkt og afar frjósamt tré, sem gróðursett er á gjöfulu landi, við tært vatn, og ber ríkulega dýrmætan ávöxt.
Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng.
Ferskt og beiskt vatn getur ekki komið úr sömu uppsprettulind.
Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối.
Ég hafði bara sökkt höfðinu á mér á þetta þegar bjalla hringt eldinn, og í heitu flýti the vél vals þannig, leiddi af straggling herlið manna og drengja, og ég meðal fremst að ég hafði hljóp læk.
Trên đó hắn có một dòng suối không bị cạn.
Áin hans ūornar aldrei.
Lúc đầu, phép báp têm cho người chết đã được thực hiện trong dòng Sông Mississippi hoặc trong những dòng suối ở địa phương.
Í fyrstu voru skírnir fyrir hina dánu framkvæmdar í Mississippi-fljótinu eða í nærliggjandi ám.
1 thợ săn bắt được nó đang uống nước từ con suối khi nó còn bé tí, và tên của nó là " " Thirsty ".
Veiđimađur fann hann sem unga ūegar hann var ađ drekka úr á og gaf honum nafniđ Ūyrstur.
Sau khi các em đã đọc xong một đoạn thánh thư, hãy tô màu những chỗ đã được đánh dấu tương ứng trên Dòng Suối Mặc Môn
Eftir að þið hafið lesið ritningarversin, litið þá viðeigandi númeraða reiti myndarinnar Mormónsvötn!
9 Cuốn Encyclopedia Americana nhận xét rằng cách đây hơn 2.000 năm ở bên Trung Hoa, “các hoàng đế và dân [thường] cũng thế, dưới sự lãnh đạo của các đạo sĩ Lão Giáo, bỏ bê công ăn việc làm để đi tìm thuốc trường sinh”—cũng gọi là suối thanh xuân.
9 Alfræðibókin Encyclopedia Americana segir að í Kína fyrir rúmum 2000 árum hafi „jafnt keisarar sem [almúginn] undir forystu taóistapresta vanrækt vinnuna til að leita að lífselixír“ — hinum svonefnda æskubrunni.
♪ Tốt hơn mưa hay dòng suối gợn sóng ♪
Betra en regn eđa ķlgandi á...
Môi-se gọi nơi đó là “xứ tốt-tươi, có nhiều khe, suối, nước sâu phun lên trong trũng và trên núi; xứ có lúa mì, lúa mạch, dây nho, cây vả, cây lựu; dầu ô-li-ve và mật; xứ đó người sẽ ăn bánh đầy đủ, chẳng thiếu món chi; đá xứ đó là sắt, và từ trong núi ngươi lấy đồng ra” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7-9).
Mósebók 13:10; 2. Mósebók 3:8) Móse kallaði það „gott land, . . . land þar sem nóg er af vatnslækjum, lindum og djúpum vötnum, sem spretta upp í dölum og á fjöllum, . . . land, þar sem nóg er af hveiti og byggi, vínviði, fíkjutrjám og granateplatrjám, . . . land þar sem nóg er af olíutrjám og hunangi, . . . land þar sem þú munt ekki eiga við fátækt að búa og þar sem þig mun ekkert bresta, . . . land, þar sem steinarnir eru járn og þar sem þú getur grafið kopar úr fjöllunum.“ — 5. Mósebók 8: 7-9.
Chúng ta có thể cảm thấy như thể những chuyện dồn dập xảy ra hàng ngày cuốn chúng ta đi như một nhánh cây non giữa dòng suối chảy xiết.
Kannski finnst okkur erill daglega lífsins þeyta okkur áfram eins og kvisti í straumharðri á.
15 Hỡi An Ma, phước thay cho ngươi, và phước cho thay những ai đã được báp têm trong adòng suối Mặc Môn.
15 Blessaður ert þú, Alma, og blessaðir eru þeir, sem skírðir voru í aMormónsvötnum.
20 Ngày nay, các suối nước sự sống đầy dẫy khắp đất, hầu cho những ai muốn hưởng đều có sẵn đủ để nhận lấy mà được sống.
20 Lífsvatnið stendur nú til boða öllum mönnum um alla jörðina, þannig að hver sem vill getur teygað það að vild sinni og bjargað lífi sínu með því.
Thế nhưng, Gustav lại bị một đạo quân nhỏ của Wallenstein chặn đường ở suối Rippach, cách Lutzen khoảng 5 - 6 km.
Í síðdeginu varð lítill þýskur herflokkur á vegi hans, sem Wallenstein hafði skilið eftir við ána Rippach, um 5-6 km suður af bænum Lützen.
Đa-vít xuống suối nhặt năm viên đá bóng láng bỏ vào bao.
Davíð fer niður að læk og sækir fimm hála steina og setur þá í töskuna sína.
Phép báp têm cho người chềt thoạt tiên được thực hiện trong dòng Sông Mississippi và những dòng suối ở địa phương.
Skírn fyrir hina dánu var fyrst framkvæmd í Mississippi-fljóti og nálægum bæjarlækjum.
Ngoài ra, đấng Chăn chiên trung-tín của họ đang dẫn họ đến “những suối nước sống”, tức là sự sống trong địa-đàng trên đất.
(Jóhannes 1:29) Enn fremur er trúfastur hirðir þeirra að leiða þá til „vatnslinda lífsins,“ það er að segja lífs í paradís á jörð.
Nếu ta, không đến con suối đúng lúc... Cả 2 nhất định sẽ không.
Ef ég kemst ekki ađ lindinni í tæka tíđ gerir ūú ūađ ekki heldur.
6 Vì vua đã giết chết nhiều người trong bọn họ vì lý do những người anh em đó của họ đã làm tản lạc các đàn gia súc tại suối nước; vậy nên, vì họ đã để cho các đàn gia súc thất lạc mà họ bị giết.
6 Því að hann hafði drepið marga þeirra, vegna þess að bræður þeirra höfðu tvístrað hjörðum þeirra við vatnsbólið. Og vegna þess að hjörðum þeirra hafði verið tvístrað þannig, voru þeir líflátnir.
Ở một số nước, việc nam nữ tắm chung tại các phòng tắm hơi và suối nước nóng rất phổ biến, đó là chưa nói đến việc tắm trần tại một số bãi biển.
Í sumum löndum er algengt að bæði kynin stundi saman gufuböð og heitar laugar án sundfata, og hið sama er að segja um baðstrendur sums staðar.
26 Và sau khi ông phục vụ vua được ba ngày, trong khi ông cùng các tôi tớ người La Man đang dẫn các đàn gia súc đến một suối nước gọi là suối Sê Bút; tất cả những người La Man cũng đều dẫn súc vật của mình đến đó cho uống nước—
26 Og þegar hann hafði verið í þjónustu konungs í þrjá daga, var hann, ásamt Lamanítaþjónunum, á leið með hjarðir þeirra að vatnsbóli, sem kallað var Sebusvatn, en þangað ráku allir Lamanítar hjarðir sínar til að brynna þeim —
Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra trong nơi sa-mạc” (Lu-ca 23:43; Ê-sai 35:1, 6).
Því að vatnslindir spretta upp í eyðimörkinni og lækir á öræfunum.“ — Lúkas 23:43, NW; Jesaja 35: 1, 6.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu suối í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.