Hvað þýðir sự rộng lượng í Víetnamska?
Hver er merking orðsins sự rộng lượng í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota sự rộng lượng í Víetnamska.
Orðið sự rộng lượng í Víetnamska þýðir mannúð, örlæti, göfuglyndi, rausn, myndarskapur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins sự rộng lượng
mannúð(generosity) |
örlæti(generosity) |
göfuglyndi(generosity) |
rausn(generosity) |
myndarskapur(generosity) |
Sjá fleiri dæmi
Một gương mẫu về sự rộng lượng Örlæti sem föst venja |
Nhờ sự rộng lượng của Capitol, đã mang chúng tôi đến gần nhau Ūökk sé örlæti Kapítķl höfum viđ aldrei veriđ nær hvort öđru. |
“Tinh thần Giáng Sinh là tinh thần yêu thương, sự rộng lượng và nhân từ... . Andi jólanna er andi elsku, örlætis og góðvildar. |
Các môn đồ của Giê-su đặt ra một gương tốt nào về việc bày tỏ sự rộng lượng? Hvernig gáfu lærisveinar Jesú afbragðsfordæmi í því að sýna örlæti? |
Đức Giê-hô-va và Giê-su cả hai ban cho lời khuyên tốt lành nào về sự rộng lượng? Hvaða góð ráð gáfu bæði Jehóva og Jesús varðandi örlæti? |
Đây là cơ hội cuối cùng mà họ có thể đạt nền hòa bình trong sự rộng lượng của nước ngoài. Friðun getur náð til nánasta umhverfis hins friðaða mannvirkis. |
Con nghĩ đó là sự rộng lượng để thể hiện sự vĩ đại của Ngài. Với những người Ngài sẽ cai trị. Ég hélt ađ örlæti myndi sũna stķrmennsku ūína ūeim sem ūú vilt ráđa. |
b) Làm sao sự rộng lượng và biết ơn có thể được bày tỏ bởi tất cả những người liên quan tới việc đi lượm mót? (b) Hvernig gátu allir þeir sem tengdust því fyrirkomulagi sýnt örlæti sitt og þakklæti? |
Lòng nhơn từ và sự rộng lượng ủng hộ cho công việc rao giảng về Nước Trời đó không bao giờ làm cho hội-thánh nghèo đi. (Filippíbréfið 1:3-5) Söfnuður verður aldrei fátækur ef hann styður prédikun Guðsríkis af slíkri góðvild og örlæti. |
Cha chúng ta trên trời muốn tôi tớ Ngài được săn sóc nên Ngài không bao giờ quên bất cứ sự rộng lượng nào nói trên (Thi-thiên 37:25). Slíkt örlæti fer ekki fram hjá himneskum föður okkar sem vill að séð sé um þjóna hans. |
Sản phẩm đủ loại do trái đất cung cấp—hoa quả và rau cải mà chúng ta nhận được cách dư dật—cũng chứng tỏ cho thấy sự rộng lượng của Đức Chúa Trời. Hinar fjölbreyttu afurðir jarðarinnar — ávextir, grænmeti og alls kyns aðrar jurtir — bera líka vitni um örlæti Guðs. |
20 Sự rộng lượng thể hiện qua các đoàn xe tải chở lương thực và quần áo ấm cứu tế đến cựu Liên Bang Xô Viết cũng rất tương xứng với lòng nhiệt thành của các anh em tại đó. 20 Það örlæti, sem stórar bílalestir með matvæli og hlýjan fatnað til Sovétríkjanna fyrrverandi endurspegla, á sér líka samsvörun í kostgæfni bræðra okkar þar. |
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”. Gríska orðið, sem þýtt er „fyrirgefið“, er samkvæmt fræðimanni einum „ekki orðið sem almennt var notað um eftirgjöf eða fyrirgefningu ... heldur hafði það ríkari merkingu og lagði áherslu á miskunnsemi þess sem gaf upp sökina“. |
13 Nguyên tắc của Kinh-thánh về sự gieo rộng lượng cũng áp dụng được nơi lời cầu nguyện của chính chúng ta. 13 Meginregla Biblíunnar um að sá ríflega á líka við um einkabænir okkar. |
Chúng ta có thể chắc chắn rằng những lời đáp ứng sẽ đến, và chúng ta có thể tin rằng không những chúng ta sẽ hài lòng với những lời đáp ứng, mà sẽ còn được tràn đầy ân điển, lòng thương xót, sự rộng lượng, và tình yêu thương của Cha Thiên Thượng dành cho chúng ta, là con cái của Ngài. Við getum verið viss um að svörin munu koma og við megum vera örugg um að við verðum ekki einungis sátt við svörin heldur verðum við gagntekin af náð, miskunn, örlæti og kærleika himnesks föður til okkar, barna hans |
Nói về việc gia tăng số giờ trong công việc rao giảng, nguyên tắc vẫn đúng là lòng biết ơn đưa đến sự đóng góp rộng lượng. Að því er snertir aukinn tíma til hinnar heilögu þjónustu er sú meginregla í fullu gildi að þakklæti færir af sér örlátar gjafir. |
Những gương này nhấn mạnh lòng thương xót của Đức Chúa Trời và sự kiện Ngài rộng lượng sẵn lòng dùng những người ăn năn (I Cô-rinh-tô 15:9; I Ti-mô-thê 1:15, 16). (1. Korintubréf 15:9; 1. Tímóteusarbréf 1: 15, 16) Páli fannst hann geta hætt lífinu í þjónustu sinni við þennan ástríka Guð. |
Chúng ta nên loại bỏ thái độ bất nhân và ích kỷ của Na-banh, nhưng noi theo sự nhân từ và rộng lượng của Bô-ô. Líkjum eftir góðvild og ósérplægni Bóasar en höfnum harðdrægni og eigingirni Nabals. |
Chắc chắn lòng rộng lượng và sự ủng hộ của các anh chị cho các sự sắp đặt này sẽ tiếp tục. Örlætið og stuðningurinn, sem bræður okkar og systur hafa sýnt í að leggja fram frjáls framlög til að standa undir kostnaðinum, mun án efa halda áfram. |
Chắc chắn là một ngày nào đó, chúng ta sẽ thấy rõ ràng hơn; và vào ngày đó chúng ta sẽ nhận ra sự tốt lành và rộng lượng của thiên thượng. Vissulega kemur sá dagur að við munum sjá skýrar; og þá mun okkur skiljast gæska og gjafmildi himins. |
(Châm-ngôn 2:6) Đức Giê-hô-va rộng lượng ban sự khôn ngoan, hiểu biết và thông sáng một cách miễn phí cho những người sẵn lòng tìm kiếm. (Orðskviðirnir 2:6) Þetta ætti að vera mjög hvetjandi. Jehóva gefur örlátlega visku, þekkingu og hyggindi hverjum þeim sem er reiðubúinn að leita þeirra. |
Trong lúc đi rao giảng, chúng ta có thể cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước cho mọi cố gắng của chúng ta, nhưng cũng xin được sự khôn ngoan, hòa nhã, rộng lượng, sự dạn dĩ để nói, hoặc cầu xin Ngài giúp chúng ta thắng bất cứ sự yếu kém nào để chúng ta có thể làm việc rao giảng được hữu hiệu hơn. Þegar við erum í þjónustunni á akrinum gætum við beðið Guð ekki aðeins um blessun hans yfir viðleitni okkar, heldur líka um visku, háttvísi, göfuglyndi, djörfung eða hjálp hans til að vinna gegn hverjum þeim veikleika sem virðist draga úr því að vitnisburður okkar sé áhrifaríkur. |
Chúa rất rộng lượng trong việc ban cho sự mặc khải. Drottinn er mjög örlátur við veitingu opinberana. |
13 Sự nhân từ cũng thể hiện qua lòng rộng lượng và hiếu khách. 13 Gæska birtist líka í örlæti og gestrisni. |
3 Sung sướng thay, Đức Giê-hô-va đã tỏ ra rộng lượng trong việc tiết lộ sự hiểu biết. 3 Til allrar hamingju hefur Jehóva opinberað mönnum þekkingu af miklu örlæti. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu sự rộng lượng í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.