Hvað þýðir sự khai thác í Víetnamska?
Hver er merking orðsins sự khai thác í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota sự khai thác í Víetnamska.
Orðið sự khai thác í Víetnamska þýðir útdráttur, arðrán, verkur, nýting, krókóttur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins sự khai thác
útdráttur
|
arðrán(exploitation) |
verkur(working) |
nýting(exploitation) |
krókóttur(winding) |
Sjá fleiri dæmi
Rõ ràng sự khai thác bừa bãi của con người đã hủy hoại “địa đàng xanh tươi” này. Það var því misnotkun mannanna sem eyðilagði þessa „sveitaparadís“. |
13 Các chị đang phụng sự với tư cách người khai thác hẳn là “[năng] làm việc cho Chúa”. 13 Systur í brautryðjandastarfi leggja svo sannarlega ‚hart á sig fyrir Drottin.‘ |
Hiện nay chị còn tiếp tục phụng sự với tư cách người khai thác, dù chị bây giờ đã trên 80 tuổi. Hún þjónar þar enn sem brautryðjandi þótt hún sé nú komin yfir áttrætt. |
(2 Cô-rinh-tô 4:4) Sa-tan cũng không ngần ngại dùng thủ đoạn đe dọa và khai thác sự sợ hãi loài người để hoàn thành mục đích của hắn.—Công-vụ 5:40. (2. Korintubréf 4:4) Og hann hikar ekki við að grípa til hótana eða notfæra sér ótta fólks til að ná fram markmiði sínu. — Postulasagan 5:40. |
Khi chúng ta học hỏi Kinh-thánh, cũng giống như là chúng ta đang khai thác nguồn của sự suy xét thiêng liêng. Þegar við nemum Ritninguna er eins og við séum að vinna andleg hyggindi úr námu. |
Đặc biệt, sự “mê-tham của mắt” được khai thác nhằm lôi cuốn bạn và mọi người chạy theo của cải vật chất.—1 Giăng 2:15-17. Áherslan er lögð á „fýsn augnanna“ svo að þú og aðrir sækist eftir efnislegum gæðum. — 1. Jóhannesarbréf 2:15-17. |
Sự siêng năng rao giảng của nhiều người khai thác phụ trợ rất được quí mến. Dugnaður hinna mörgu aðstoðarbrautryðjenda er mikils metinn. |
Mỗi tháng có hàng chục ngàn người tuyên bố được bổ nhiệm làm người khai thác phụ trợ và một số người làm khai thác phụ trợ với sự liên tục. Tugþúsundir boðbera eru í hverjum mánuði útnefndar til að þjóna sem aðstoðarbrautryðjendur og sumir gera það linnulaust. |
Cũng vậy, nhiều thanh thiếu nữ ngày nay có đặc ân được phụng sự với tư cách người khai thác, tức làm người rao giảng về Nước Trời trọn thời gian. Með sama hætti njóta margar ungar og einhleypar nútímakonur ánægjulegra sérréttinda sem brautryðjendur eða boðberar Guðsríkis í fullu starfi. |
Hằng ngàn người khác nữa phụng sự với tư cách người khai thác đều đều, dành ra trung bình ít nhất ba giờ mỗi ngày để rao giảng thông điệp Nước Trời. Þúsundir til viðbótar starfa sem reglulegir brautryðjendur, nota að minnsta kosti þrjár stundir að meðaltali á dag til að boða boðskapinn um Guðsríki. |
Chị cũng không muốn nghỉ làm khai thác nhưng nói: “Thấy người khác học biết về Đức Giê-hô-va và về ý định cao cả của Ngài khiến tôi có một niềm vui lớn đến nỗi tôi không thể nghĩ đến sự ngưng công việc khai thác” (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). Hún hyggst ekki hætta brautyrðjandastarfi heldur segir: „Að sjá aðra kynnast Jehóva og dýrlegum tilgangi hans veitir mér slíka gleði, að ég get ekki hugsað mér að hætta sem brautryðjandi.“ — Postulasagan 20:35. |
Bạn có thể phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách một người khai thác không? Getur þú þjónað Jehóva sem brautryðjandi? |
6 Giúp người khác biết lẽ thật là điều đem lại sự mãn nguyện, dù bạn phụng sự với tư cách người tuyên bố hay khai thác. 6 Það sem veitir ósvikna ánægju er að hjálpa öðrum að kynnast sannleikanum, hvort sem maður er boðberi eða brautryðjandi. |
Sự thật là không phải tất cả mọi người đều có thể làm khai thác. Að vísu geta ekki allir verið brautryðjendur. |
b) Có sự khuyến khích nào giúp cho những ai muốn gia nhập hàng ngũ khai thác? (b) Hvaða hvatning er gefin til þess að hefja brautryðjandastarf? |
□ Những người trẻ tuổi và khai thác đã đóng góp thể nào cho sự gia tăng của tổ chức của Đức Giê-hô-va? □ Hvernig hafa unglingar og brautryðjendur stuðlað að aukningu í skipulagi Jehóva? |
Các anh chị em khác mà hoàn cảnh chưa cho phép làm khai thác đều nên bày tỏ sự yêu thương và ủng hộ các chị đang làm việc đó. Þessar kristnu konur ættu að geta fundið fyrir kærleika og stuðningi þeirra sem ekki hafa aðstöðu til að skila brautryðjandatíma í boðunarstarfinu. |
Hiện nay, cả hai vợ chồng đang theo dấu chân Giê-su, cùng phụng sự Đức Giê-hô-va với tư cách làm khai thác đều đều. Núna feta þau í fótspor Jesú og þjóna Jehóva saman sem reglulegir brautryðjendur. |
Một anh làm khai thác nói chuyện với một anh khác còn độc thân cũng làm khai thác và ngỏ lời khen vợ mình có sự kính trọng và yểm trợ đầy yêu thương. Bróðir sem var brautryðjandi sagði einhleypum brautryðjanda hve mikils hann mæti virðingu og ástríkan stuðning eiginkonu sinnar. |
Một số cha mẹ đã chứng kiến con cái lớn khôn và bắt đầu công việc trọn thời gian như làm người khai thác, giáo sĩ hay phụng sự ở nhà Bê-tên. Sumir hafa séð börn sín vaxa úr grasi til að verða brautryðjendur í fullu starfi, trúboðar eða starfsmenn á Betelheimili. |
Chính nhiều người chăn chiên cũng tham dự vào công việc này, và ngay cả những người tuyên bố không thể làm khai thác được cũng bày tỏ một tinh thần khai thác, phục vụ với sự vui mừng và điều này giúp vượt qua sự thờ ơ gặp phải trong khu vực (Thi-thiên 100:2; 104:33, 34; Phi-líp 4:4, 5). Margir hirðar hafa sjálfir tekið þátt í þessari þjónustu, og jafnvel þeir boðberar, sem hafa ekki getað gert það, hafa sýnt brautryðjandaanda og þjónað með gleði sem er góð leið til að vinna bug á áhugaleysi fólks á starfssvæðinu. |
Nó sẽ cố gắng làm hỏng sự tốt lành và khả năng của các em bằng cách khai thác các yếu điểm của các em. Hann mun reyna að rústa góðvild ykkar og getu með því að nýta sér veikleika ykkar. |
15 Những người khai thác và các tôi tớ khác phụng sự trọn thời gian đang đóng góp nhiều biết bao cho sự tiến triển của công việc Nước Trời! 15 Brautryðjendurnir og aðrir þjónar Guðs í fullu starfi leggja gríðarlega mikið af mörkum til framgangs starfi Guðsríkis. |
Những người khai thác có lẽ đặc biệt quí trọng sự ủng hộ của những người tuyên bố vào buổi sáng sớm, buổi xế chiều hay chạng vạng tối. Brautryðjendur kynnu ef til vill einkum að meta stuðning annarra boðbera í starfinu á morgnanna, seinni hluta dags eða snemma á kvöldin. |
Trong số họ có nhiều người nam, nữ, già, trẻ đang phụng sự trong thánh chức trọn thời gian với tư cách là người khai thác. Margir þeirra, karlar og konur, ungir sem aldnir, þjóna í fullu starfi sem brautryðjendur. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu sự khai thác í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.