Hvað þýðir sự cổ vũ í Víetnamska?
Hver er merking orðsins sự cổ vũ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota sự cổ vũ í Víetnamska.
Orðið sự cổ vũ í Víetnamska þýðir hvatning, ráð, uppörva, uppörvun, hvöt. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins sự cổ vũ
hvatning(encouragement) |
ráð(exhortation) |
uppörva(cheer) |
uppörvun(encouragement) |
hvöt(encouragement) |
Sjá fleiri dæmi
Trong sự cổ vũ lớn đó, tàu Enterprise được lăn ra vào ngày 17 tháng 9 năm 1976, và sau đó đã tiến hành một loạt các thí nghiệm thành công của việc trượt trong khí quyển và những lần đáp thử là những kiểm chứng đầu tiên của thiết kế. Enterprise var hleypt af stokkunum í verksmiðjunni 17. september 1976, en hún var síðar notuð í röð tilrauna með svifhæfni og lendingar til að raunprófa hönnunina. |
Hắn dùng “sự ham muốn của xác thịt” để cổ vũ sự vô luân và ăn uống quá độ. Hann höfðar til þess sem „maðurinn girnist“ og notar heiminn til að ýta undir kynferðislegt siðleysi og óhóf í mat og drykk. |
14 Các trưởng lão đạo Đấng Christ cung cấp sự giúp đỡ và cổ vũ về thiêng liêng. 14 Kristnir öldungar veita safnaðarmönnum andlegan stuðning og hvatningu. |
10 Sa-tan cổ vũ sự vô luân qua tài liệu khiêu dâm. 10 Satan notar klám til að ýta undir lausung í kynferðismálum. |
Khi môi trường cho phép và cổ vũ sự hung bạo, dần dần chúng ta cũng cư xử như thế”. Við lærum að beita ofbeldi þegar umhverfi okkar leyfir það og ýtir undir það.“ |
Điều này sẽ tương phản với sự tự trị được cổ vũ trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan. Heimur Satans ýtir undir að menn stjórni sér sjálfir og því verður þetta mikil og kærkomin breyting. |
Xã hội hiện đại cổ vũ “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời”. Samfélag nútímans elur á „fýsn holdsins og fýsn augnanna og auðæfa-oflæti“. |
(Khải-huyền 12:16) Một số chính quyền đã cổ vũ sự khoan dung về tôn giáo, đôi khi đặc biệt vì Nhân Chứng Giê-hô-va. (Opinberunarbókin 12:16) Sum stjórnvöld hafa beitt sér fyrir umburðarlyndi í trúmálum, stundum sérstaklega í þágu votta Jehóva. |
Sa-tan cổ vũ sự bất công như thế vì hắn giận dữ biết rằng sắp bị Đức Giê-hô-va đánh bại hoàn toàn. Satan kyndir undir þessu óréttlæti vegna þess að hann er óður af reiði, vitandi að Jehóva gersigrar hann innan skamms. |
Thí dụ, khi giải trí, chúng ta không để tâm trí bị vấy bẩn bởi những chương trình cổ vũ sự vô luân hoặc bạo lực. Þegar við veljum okkur afþreyingu neitum við til dæmis að spilla huganum með sjónvarpsþáttum sem upphefja siðleysi og ofbeldi. |
Họ muốn một thể chế có thể khắc phục sự phân biệt tôn giáo, cổ vũ chủ nghĩa yêu nước và thống nhất thế giới dưới sự lãnh đạo của một “vị cứu tinh”. Það vildi stjórn sem gæti yfirstigið trúarlegan ágreining, stuðlað að þjóðernishyggju og sameinað heiminn undir „frelsara“ sínum. |
(Nê-hê-mi 8:10) Thái độ vui mừng, tích cực giúp chúng ta duy trì tinh thần mạnh mẽ và cổ vũ sự hòa thuận, hợp nhất trong hội thánh.—Rô-ma 15:13; Phi-líp 1:25. (Nehemíabók 8:10) Gleði og jákvæðni gerir okkur sterk og stuðlar að friði og einingu í söfnuðinum. — Rómverjabréfið 15:13; Filippíbréfið 1:25. |
Hắn bẫy những người khác bằng cách cổ vũ tính tham lam, sự kiêu ngạo và chủ nghĩa vật chất. Suma afvegaleiðir hann með ,speki‘ eins og föðurlandsást, þróunarkenningunni og falstrú. |
Luật Pháp Môi-se cổ vũ nguyên tắc về sự tương xứng, tức cân bằng, trong những vấn đề xét xử. Móselögin studdu meginregluna um jöfnuð í dómi. |
15 Buồn thay, sau khi vào Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên bắt đầu thờ các thần của xứ Ca-na-an. Sự thờ phượng này cổ vũ các thực hành vô luân, thậm chí việc dùng con cái để tế thần. 15 Eftir að Ísraelsmenn höfðu eignast fyrirheitna landið fóru þeir því miður að dýrka kanverska guði, og sú tilbeiðsla birtist meðal annars í kynferðislegu siðleysi og barnafórnum. |
(Bài diễn văn chính, “Những sự hiện thấy vinh hiển có tính cách tiên tri cổ vũ chúng ta!”) (Aðalræðan, „Dýrlegar spádómssýnir sem hvetja okkur“.) |
Thế gian dưới sự cai trị của Sa-tan dung túng, ngay cả cổ vũ hạnh kiểm đồi bại. Heimurinn er undir stjórn Satans. Hann umber óhreina hegðun og hvetur jafnvel til hennar. |
12, 13. (a) Sa-tan cổ vũ những lời dối trá nào, nhưng sự thật về những lời nói dối ấy là gì? 12, 13. (a) Nefndu þrjár lygar sem Satan hefur haldið á lofti. Hver er sannleikurinn? |
Ngài sẽ loại trừ sự gian ác và những kẻ cổ vũ nó nhưng sẽ bảo toàn mạng sống những người thừa nhận và kính trọng danh ngài cũng như ý nghĩa của danh ấy (Châm-ngôn 18:10). Hann útrýmir illskunni og þeim sem stuðla að henni en varðveitir þá sem þekkja og virða nafn hans og það sem það stendur fyrir. |
Sa-tan cổ vũ ý tưởng là sự nghiệp trong thế gian sẽ mang lại thỏa nguyện, nhưng tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên ý thức rằng thỏa mãn nhu cầu tâm linh mới là điều trọng yếu. Satan heldur því á lofti að það veiti lífsfyllingu að finna sér gott starf í heiminum en kristnir menn ættu að hafa hugfast hve mikilvægt það er að fullnægja andlegu þörfunum. |
Tuy nhiên, điều đáng chú ý là trong sách Sáng-thế Ký, một sách cổ xưa, Môi-se ghi rằng vũ trụ có sự bắt đầu và sự sống dần dần xuất hiện qua nhiều giai đoạn trong những khoảng thời gian dài. Það er athyglisvert að í jafn gamalli bók og 1. Mósebók Biblíunnar skuli Móse hafa skráð að alheimurinn eigi sér upphaf og að lífið hafi birst stig af stigi á alllöngu tímabili. |
Các địa điểm tốt đẹp rõ ràng đã được thực hiện quanh họ rằng họ đã có tất cả các không gian thở muốn, và thực sự, nếu Mistress Mary đã biết đến nó, họ bắt đầu để cổ vũ theo tối trái đất và làm việc rất nhiều. Slík ágætur ljóst stöðum voru gerðar umferð þá að þeir hefðu allir svigrúm sem þeir vildi, og raunverulega ef húsfreyja Mary hefði vitað það, fór þeir að hressa upp undir dimma jörð og vinna ógurlega. |
Hãy tắt điện thoại nếu cần, hát một bài ca Thiếu Nhi, cầu nguyện để được giúp đỡ, nghĩ về một câu thánh thư, rời bỏ nơi đang chiếu một cuốn phim không thích hợp, hãy nghĩ đến Đấng Cứu Rỗi, dự phần Tiệc Thánh một cách xứng đáng, nghiên cứu sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ, làm gương cho bạn bè của mình, tâm sự với cha mẹ, đi gặp vị giám trợ của mình, yêu cầu được giúp đỡ, và tìm đến chuyên viên cố vấn, nếu cần. Slökkvið á símanum ef þess þarf, syngið Barnafélagssálm, biðjist fyrir, hugsið um einhverja ritningargrein, gangið út úr kvikmyndasalnum, sjáið frelsarann fyrir ykkur, takið sakramentið verðuglega, nemið bæklinginn Til styrktar æskunni, verið fordæmi fyrir vini ykkar, ræðið við foreldri, farið að tala við biskup ykkar, biðjið um aðstoð og leitið persónulegrar ráðgjafar, ef þörf er á. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu sự cổ vũ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.