Hvað þýðir song song với í Víetnamska?
Hver er merking orðsins song song với í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota song song với í Víetnamska.
Orðið song song với í Víetnamska þýðir hliðstæður, samsíða, eftir, samhliða, að. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins song song với
hliðstæður(parallel) |
samsíða(parallel) |
eftir(alongside) |
samhliða(parallel) |
að(alongside) |
Sjá fleiri dæmi
Trong vũ trụ này có hàng ngàn thế giới... tồn tại song song với nhau. Ūađ eru margir alheimar og margar jarđir samhliđa hver annarri. |
Sự tha thứ nên đi song song với tình yêu thương. Fyrirgefning og kærleikur eiga ætíð að fylgjast að. |
● Lưng thẳng, cằm song song với mặt đất, nhìn về phía trước khoảng sáu mét ● Gakktu bein(n) í baki með hökuna upp (samsíða jörðinni) og horfðu sex metra fram fyrir þig. |
Đức tin đi song song với chức tư tế. Trú og prestdæmi eru samofin. |
Sự nhũn nhặn trong lời lẽ đi song song với sự khiêm tốn trong hành vi. Hógvært málfar og hegðun fara hönd í hönd. |
Song song với quyền năng, Đức Giê-hô-va cũng có đức tính nào? Hvaða eiginleika er Jehóva gæddur, auk máttar? |
Một phát hiện gây sock Không chỉ 1 mà là 2... loài khác biệt hiện hữu song song với loài người Ūađ er ķgnvekjandi uppgötvun ađ ekki bara ein heldur tvær tegundir hafi getađ lifađ samtímis innan um mannfķlkiđ. |
Trong thiên niên kỷ thứ nhất TCN, chữ hình nêm đã tồn tại song song với hệ thống chữ cái. Síðustu þúsund árin fyrir okkar tímatal voru fleygrúnir notaðar jafnhliða stafrófsletri. |
(Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Tất nhiên, song song với hoạt động rao giảng, chúng ta cũng cần phải có hạnh kiểm tốt. (Matteus 24:14; 28:19, 20) Boðunin þarf auðvitað að haldast í hendur við góða breytni. |
Những bản diễn ý này được dùng song song với Kinh Thánh chứ không bao giờ nhằm mục đích thay thế Kinh Thánh. Þessar endursagnir voru notaðar með biblíutextanum en þeim var aldrei ætlað að koma í stað Biblíunnar sjálfrar. |
Khoảng nửa đường đi thì Carol lái xe song song với chiếc xe của tôi và bắt đầu ra dấu cho tôi thấy. Þegar við vorum um það bil hálfnuð til Utah, ók Carol upp að hlið bílsins míns og gaf mér bendingu. |
Song song với sự gia tăng đó là sự phát triển trong hoạt động rao truyền tin mừng của Nhân Chứng Giê-hô-va. Þessi vöxtur hefur haldist í hendur við aukið boðunarstarf Votta Jehóva. |
" Tôi đã đề cập ông Thistleton, thưa ông, vì ông là trong một số khía cạnh một trường hợp song song với hiện tại. " Ég nefndi Herra Thistleton, herra, því að hann var að sumu leyti samhliða máli til stafurinn. |
Trong Sách Mặc Môn, giáo lý về Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong chứng ngôn hùng hồn là song song với Kinh Thánh. Kenningar um föðurinn og soninn eru að finna í tignarlegum vitnisburði í Mormónsbók sem og hinni heilögu Biblíu. |
Lời tường trình song song với câu này nơi Lu-ca 21:20 viết: “Khi các ngươi sẽ thấy quân-lính vây thành Giê-ru-sa-lem”. (Markús 13:14) Hliðstæð frásaga í Lúkasi 21:20 segir: „Þegar þér sjáið herfylkingar umkringja Jerúsalem.“ |
Dù vậy, song song với việc hết lòng dâng mình cho Đức Chúa Trời, bạn muốn noi gương Chúa Giê-su với hết khả năng của mình. Engu að síður viltu líkja eftir honum sem best þú getur, í samræmi við það að þú ert vígður Guði af heilu hjarta. |
Hiện nay có tình trạng khó hiểu là những bệnh dai dẳng vẫn tồn tại song song với những tiến bộ đáng ngạc nhiên về y khoa. Núna stöndum við frammi fyrir því að þrálátir sjúkdómar þrífast þrátt fyrir feikilegar framfarir læknisfræðinnar. |
Cụm từ này được dùng song song với cụm từ “thiếu bánh” để ám chỉ thời kỳ đói kém, khi răng sạch sẽ vì không có thức ăn. Þar sem þetta stendur í samhengi við ‚skort á mat‘ getur það vísað til þess að tennurnar séu hreinar vegna hungursneyðar. |
12 Song song với việc “khinh-dể quyền-phép” thường có một tinh thần độc lập và phản nghịch không chịu nhìn nhận Đức Giê-hô-va đang chỉ huy tổ chức Ngài. 12 Slíkri ‚óvirðingu fyrir drottinvaldi‘ er oft tengdur andi sjálfstæðis og uppreisnar sem virðir að vettugi þá staðreynd að Jehóva stýrir skipulagi sínu. |
Hơn nữa, người Do Thái đang dùng đến “quyền phép huyền bí”, tức các thực hành đồng bóng, song song với việc giữ lễ chính thức theo Luật Pháp của Đức Chúa Trời. Gyðingar eru jafnvel farnir að stunda andatrú samhliða því að halda lögmál Guðs að forminu til. |
Quyết định đó phải là quyết định chín chắn đã được cân nhắc kỹ lưỡng song song với việc viết ra một thời khóa biểu ngõ hầu có thể chu toàn các bổn phận. Hún ætti að vera rökvíslega úthugsuð og samfara henni ætti að skrifa niður áætlun um hvernig hægt sé að uppfylla kröfurnar. |
Thật vậy, song song với tình yêu thương, đức tin và lòng tôn kính Đức Chúa Trời, niềm trông cậy có thể là một động lực mạnh mẽ có lợi cho đời sống chúng ta. Já, vonin, ásamt kærleika, trú og guðsótta, getur styrkt ásetning okkar til að breyta rétt. |
Phù hợp với điều này, Kinh-thánh thường dùng chữ “thánh-linh” như một vật chứ không phải một người, chẳng hạn như dùng thánh linh song song với nước và lửa (Ma-thi-ơ 3:11; Mác 1:8). Það samræmist þessu að Biblían talar almennt um heilagan anda sem ópersónulegt fyrirbæri og nefnir hann til dæmis sem hliðstæðu vatns og elds. |
Chúng ta không biết được công việc làm chứng thời nay sẽ còn lan rộng tới mức nào nữa—song song với điều đó là phải xây cất các Phòng Nước Trời và các cơ sở khác. (2. Kroníkubók 8: 1-6) Við vitum ekki í hvaða mæli nútímavottum Jehóva á eftir að fjölga með tilsvarandi þörf fyrir ríkissali og aðra aðstöðu. |
Khi chúng tôi đến gần thị trấn nhỏ là Beaver, Utah, thì một lần nữa cô ấy lái xe song song với xe tôi, và tôi có thể biết là cô ấy cần phải ngừng xe lại. Þegar við komum að Beaver í Utah ók hún aftur upp að hlið mér og ég sá að hún þurfti að stoppa. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu song song với í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.