Hvað þýðir sỏi í Víetnamska?
Hver er merking orðsins sỏi í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota sỏi í Víetnamska.
Orðið sỏi í Víetnamska þýðir steinn, diffur- og tegurreikningur, reiknivísi, möl, deilda- og heildareikningur. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins sỏi
steinn(stone) |
diffur- og tegurreikningur
|
reiknivísi
|
möl(gravel) |
deilda- og heildareikningur
|
Sjá fleiri dæmi
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. Viđ eigum litrík flísalögđ ūök, tũpískar steinlagđar götur og mikil engi. |
Từ giữa đến cuối thế kỷ 19, các công nhân lấp được gần 600 acres (2,4 km2) vùng đầm lầy nhiễm mặn của sông Charles ở phía tây của Boston Common bằng sỏi đưa đến bằng tàu hỏa từ các đồi của Needham Heights. Frá miðri til ofanverðar 19. aldar var fyllt upp í 2,4 km2 af ísöltu votlendi vestur af Boston Common með jarðveg frá Needham Heights sem þangað var fluttur með járnbrautarlest. |
Việc Chúa Giê-su ban “hòn sỏi trắng” cho những tín đồ xức dầu chiến thắng cho thấy ngài xem họ là vô tội, tinh khiết và trong sạch. Með því að gefa hinum sigrandi smurðu „hvítan stein“ lætur hann í ljós að hann dæmir þá saklausa og hreina. |
Nó bơi gần với cát hoặc đáy sỏi. Steindir falla úr sjó eða grunnvatni og binda sandinn. |
Hãy đưa viên sỏi vào quạt để cản không cho nó quay. Skorđađu steininn varlega upp viđ spađann til ađ stöđva snúninginn. |
Nhưng một khi đã nói sành sỏi, người đó bắt đầu suy nghĩ trong tiếng mới mà không cần đến phương cách dịch thuật. En er hann nær betri tökum á nýja tungumálinu fer hann að hugsa á því máli og þarf ekki lengur að þýða hugsanir sínar. |
Người chơi đặt tiền trên số viên sỏi hoặc số đốt xương chẵn hay lẻ trong tay người làm cái. Spilararnir veðjuðu á það hvort mótspilarinn væri með jafna tölu eða oddatölu af steinvölum eða kjúkubeinum í hendi sér. |
Ông Barnes ghi: “Muối đó chẳng dùng được cho việc gì cả ngoại trừ... rải trên lối đi, hoặc đường đi, như chúng ta rải sỏi”. Barnes bendir á að það sem eftir stóð hafi verið „einskis nýtt nema . . . sem ofaníburður á gangstíga eins og við notum möl.“ |
Đất Đá Sỏi, Không Có Rễ Grýtt jörð, engar rætur |
Viên sỏi đây. Hér kemur steinninn. |
Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không? Ef stígurinn að heimilinu verður oft forugur á rigningartímum gætirðu kannski borið möl eða steina í stíginn svo að óhreinindi berist ekki inn í húsið. |
Bắt chấp đất đai sỏi đá và vùng miền khắc nghiệt chúng ta đã... Ūrátt fyrir ķblíđa veđráttu og grũtta jörđ... hefur okkur... |
Nhờ có độ cao, khí hậu, và đất đai khác nhau nên vùng đất này thích hợp cho rất nhiều loại cây, bụi rậm và các thực vật khác—kể cả những cây mọc tươi tốt trên các vùng núi lạnh, một số khác mọc trong sa mạc nóng bức, và các loại khác nữa cũng mọc um tùm trong đồng bằng phù sa hay trên cao nguyên đá sỏi. Hið fjölbreytta landslag, loftslag og jarðvegur gerir að verkum að þar þrífst fjölskrúðugur trjágróður, runnar og aðrar jurtir — meðal annars jurtir sem vaxa á köldum háfjallasvæðum, í brennheitum eyðimörkum og jurtir sem dafna á flæðilöndum eða grýttum hásléttum. |
Ông ta được xác định là bị sỏi thận, và đang được điều trị thích hợp. Hann var greindur með nýrnasteina og viðeigandi meðferð var ráðgerð. |
(Ma-thi-ơ 13:5, 6; Lu-ca 8:6) “Đá-sỏi” nằm ngay dưới lớp đất bề mặt khiến hạt không thể đâm rễ đủ sâu để tìm hơi ẩm và đứng vững. (Matteus 13:5, 6; Lúkas 8:6) Undir efsta lagi moldarinnar var „klöpp“ sem kom í veg fyrir að sæðið festi nægilega djúpar rætur til að finna raka og stöðugleika. |
Từ Hê-bơ-rơ có liên hệ đến từ chỉ “viên sỏi” là những viên đá nhỏ dùng để bắt thăm. Hebreska orðið er skylt orði sem merkir „steinvala“ en þær voru notaðar til að varpa hlutkesti. |
Vậy mà khi dân Y-sơ-ra-ên thiếu nước tại Ca-đe, họ gây gổ với Môi-se và trách ông đã dẫn họ từ xứ Ê-díp-tô đến đồng vắng khô cằn sỏi đá. Mósebók 12:3) Samt sem áður þráttuðu Ísraelsmenn við Móse þegar vatnsskortur blasti við í Kades, og þeir sökuðu hann um að hafa leitt þá út úr Egyptalandi út í gróðursnauða eyðimörk. |
23 Trong các tòa án La Mã, hòn sỏi đen tượng trưng bị kết án, trong khi hòn sỏi trắng tượng trưng được tha bổng. 23 Í rómverskum réttarsal táknaði svartur steinn sakfellingu en hvítur sýknu. |
Jaffers khóc trong một giọng nói bóp cổ - tổ chức chặt chẽ, tuy nhiên, và làm cho chơi với đầu gối xoay tròn xung quanh, và giảm mạnh ở dưới hơn hết với người đứng đầu của mình trên sỏi. Jaffers hrópaði í strangled rödd - halda fast samt, og gerð leika með hné hans - spunnið í kring, og féll þungt undermost með höfuð hans á möl. |
Tính kiêu kỳ, thái độ ngạo mạn, và tự cao tự đại cũng giống như đất đá sỏi mà sẽ không bao giờ sinh ra trái thuộc linh. Dramb, hroki og sjálfumgleði eru líkt og grýtt jörð, sem getur aldrei leitt fram andlegan ávöxt. |
Một phần khác rơi ra nơi đất đá-sỏi, khi mới mọc lên, liền héo đi, vì không có hơi ẩm. Sumt féll á klöpp. Það spratt, en skrælnaði, af því að það hafði ekki raka. |
Ví dụ, trong quá trình đúc bê tông, để đạt được sức mạnh tối đa thì phải sử dụng chính xác số lượng cát, sỏi, xi măng, và nước. Sem dæmi þarf nákvæmlega rétt magn af sandi, steinum, sementi og vatni í steinsteypu til að ná hámarks styrkleika. |
Vì người La Mã cũng dùng hòn sỏi để được vào dự những cuộc thi thể thao hoặc giải trí nên “hòn sỏi trắng” có thể chỉ việc tín đồ xức dầu được phép vào một nơi ở trên trời chỗ có tiệc cưới của Chiên Con. Rómverjar notuðu einnig steina sem „aðgöngumiða“ að mikilvægum atburðum, þannig að ‚hvíti steinninn‘ getur táknað að hinir smurðu fái aðgang að himnum og brúðkaupi lambsins. |
(Lu-ca 8:12) Một số hạt giống rơi ra nơi đất đá sỏi. (Lúkas 8:12) Sumt fellur á klöpp. |
Một số hạt giống “rơi nhằm nơi đất đá sỏi, chỉ có ít đất thịt, tức thì mọc lên, vì bị lấp không sâu; “nhưng khi mặt trời đã mọc, thì bị đốt, và bởi không có rễ, nên phải héo” (Mác 4:5–6). Sumt sáðkorn „féll í grýtta jörð, þar sem var lítill jarðvegur, og það rann skjótt upp, því það hafði ekki djúpa jörð. En er sól hækkaði, visnaði það, og sökum þess að það hafði ekki rætur, skrælnaði það“ (Mark 4:5–6). |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu sỏi í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.