Hvað þýðir sĩ diện í Víetnamska?

Hver er merking orðsins sĩ diện í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota sĩ diện í Víetnamska.

Orðið sĩ diện í Víetnamska þýðir andlit, svipur, hylja, auglit, samþykkja. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins sĩ diện

andlit

(face)

svipur

(face)

hylja

(face)

auglit

(face)

samþykkja

(face)

Sjá fleiri dæmi

Có phải tính sĩ diện khiến họ cảm thấy phải theo một mức sống nào đó không?
Gæti verið að þeir haldi í ákveðinn lífsstíl vegna stolts?
Có lẽ ông cảm thấy bất cứ một sự thay đổi nào về đường lối hoạt động sẽ làm ông bị mất sĩ diện đối với dân thành Ni-ni-ve.
Kannski fannst honum að breytt stefna yrði honum til minnkunar í augum Nínívebúa.
Một tín đồ Đấng Christ nghèo khó không nên vì sĩ diện mà khước từ sự giúp đỡ của anh em đồng đức tin hoặc những chương trình trợ giúp của chính phủ mà họ có quyền nhận lãnh.
Kristinn maður, sem er þurfandi, ætti ekki að vera svo stoltur að hann þiggi ekki kærleiksríka aðstoð trúsystkina eða opinberan fjárstuðning sem hann á rétt á.
Đầu tiên, hãy nhận diện mỗi kỵ .
Áður en við skoðum það skulum við líta á hvað hver riddari táknar.
Các vị đại diện và bác nhìn nhau, và bác kéo một khuôn mặt.
The vicar og læknirinn horfði á annan, og læknirinn tók andlit.
Là trang của tôi ở đâu đi, nhân vật phản diện, lấy một bác phẫu thuật.
Hvar er síðuna mína - fara, illmenni, sækja skurðlækni.
Sau đó, áp lực lên cổ thoải mái, và bác và các vị đại diện ngồi dậy, cả hai rất đỏ mặt và wriggling đầu.
Þá þrýstingur á háls slaka á, og læknir og vicar sat upp, bæði mjög rauður í andliti og wriggling höfuðið.
Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác Cawley
Aðgangur á Deild C er bannaður án skriflegs leyfis og viðveru minnar og Cawley læknis.
Anh được lệnh đến trình diện người đứng đầu văn phòng này là quan cảnh sát Arnoldo García.
Hann hafði fengið boð um að hitta Arnoldo García sem var yfirmaður stofnunarinnar.
Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy và tất cả các bác nội trú thâm niên khác đã hãnh diện biết bao về tôi và họ nghĩ rằng tôi sẽ trở thành một bác tuyệt vời.
Hann sagði mér frá því hve bæði hann sjálfur og aðrir í vistinni væru ánægðir með mig og töldu mig verða framúrskarandi lækni.
Ngay cả bác —những người thường xuyên đối diện với cái chết—cũng cảm thấy bất an, thậm chí bất lực khi đứng trước nhu cầu thể chất và tình cảm của người bệnh đang ở giai đoạn cuối.
Það hendir jafnvel lækna þó að þeir sinni deyjandi sjúklingum dags daglega. Þeir finna oft til vanmáttar síns þegar þeir þurfa að fást við líkamlegar og tilfinningalegar þarfir dauðvona sjúklinga.
Thành công của cô còn lan ra châu Á, châu Âu và Úc khi Dion đại diện cho đoàn Thụy trong cuộc thi Eurovision Song Contest năm 1988 với bài hát "Ne partez pas sans moi" và giành chiến thắng tại Dublin, Ireland.
Hún náði enn frekari vinsældum í Evrópu , Asíu og Ástralíu þegar hún keppti fyrir hönd Sviss Söngvakeppni evrópskra sjónvarpsstöðva 1988 með lagið "Ne partez pas sans moi" ( Ekki fara án mín) og vann keppni í Dublin , Írlandi.
Khoảng 60% diện tích của nó thuộc chủ quyền của Thụy (các bang Vaud, Genève và Valais), và 40% thuộc Pháp (tỉnh Haute-Savoie).
Tæplega 60% af því eru í svissnesku kantónunum Genf, Vaud og Valais, en afgangurinn í franska héraðinu Haute-Savoie. Þessi grein er stubbur.
Tôi hãnh diện mình là tín đồ đạo Mặc Môn và đặt mục tiêu làm giáo .
Ég var stoltur af því að vera mormóni og hafði það að markmiði að gerast trúboði.
Nó chết một cách hãnh diện với tư cách một thành viên Chân Đỏ của nghị Jim Lane chiến đấu cho chính nghĩa!
Hann dķ sem stoltur félagi í Rauđleggjum Jim Lane's ūingmanns... sem börđust fyrir gott málefni!
Goodspeed giải thích rằng tài liệu giả mạo này “nhằm xác nhận sự miêu tả ngoại diện Chúa Giê-su trong các sổ tay của họa ”.
Goodspeed segir að þetta falsaða skjal hafi „verið búið til svo að lýsingarnar á útliti Jesú í handbókum listmálaranna þættu trúverðugri.“
Dù các giáo và các đại biểu đến từ những nước khác có hiện diện ở nơi chúng ta dự hội nghị hay không, mọi người chúng ta đều được nghe các kinh nghiệm tốt lành trong bài giảng vào trưa Thứ Sáu, nhan đề “Phụng sự trong cánh đồng giáo ”.
Hvort sem trúboðar eða aðrir erlendir fulltrúar voru viðstaddir okkar mót eða ekki heyrðum við öll skemmtilegar frásagnir á síðdegisdagskrá föstudagsins sem hét „Þjónusta á trúboðsakrinum.“
Khi các giáo chân chính làm theo ý muốn của Chúa, họ đại diện Chúa trong các bổn phận chính thức của mình và hành động với tư cách là những người đại diện của Ngài (GLGƯ 64:29), do đó họ có thể thực hiện công việc cần thiết cho sự cứu rỗi nhân loại.
Þegar sannir þjónar gjöra vilja Drottins, koma þeir fram fyrir Drottins hönd í formlegum skyldum sínum og eru erindrekar hans (K&S 64:29) og vinna þannig hið nauðsynlega verk til frelsunar mannkyns.
Một văn nhận xét: “Ngày nay con trẻ bị tấn công với những thông điệp trắng trợn trên một bình diện chưa từng thấy trong nền văn hóa của chúng ta”.
Rithöfundur segir: „Siðlaus boðskapur dynur núna á börnum okkar í meira magni en þekkst hefur nokkru sinni fyrr í menningu okkar.“
Là chiến thận trọng, chúng ta cũng nên cảnh giác đề phòng các hiểm nguy giống như khi chúng ta bị tấn công trực diện (I Ti-mô-thê 1:3, 4).
Eins og vökulir hermenn ættum við að vera jafnvakandi fyrir slíkum hættum og fyrir beinum árásum. — 1. Tímóteusarbréf 1: 3, 4.
Tất cả các trường hợp có xu hướng ảnh hưởng tới phụ nữ nhiều hơn và cuối cùng, khi bác thất bại trong việc tìm kiếm nguyên nhân họ nghĩ rằng đó chỉ là chứng cuồng loạn xảy ra trên diện rộng
Þessir faraldrar virðast einkum leggjast á konur og þegar læknum tókst ekki að finna orsök veikindanna töldu þeir að um móðursýkisfaraldur væri að ræða.
8 Ngày nay, chúng ta có thể phải đối diện với những nhiệm vụ nặng nề đòi hỏi những kỹ năng đặc biệt như xây cất, in ấn, tổ chức hội nghị và quản lý công tác cứu trợ. Ngoài ra, cũng phải liên lạc với các bác và nhân viên bệnh viện về quan điểm dựa trên Kinh Thánh liên quan đến máu.
8 Vera má að okkur séu falin erfið verkefni sem krefjast sérkunnáttu, svo sem að byggja, prenta, skipuleggja mót, veita neyðaraðstoð eða ræða við lækna og aðra heilbrigðisstarfsmenn um biblíulega afstöðu okkar til blóðgjafa.
3 Hơn 2.700 năm về trước, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã tiên-đoán về thời-kỳ mà những chiến-xa thiết-giáp và những phi-cơ sẽ được dùng đến lần đầu tiên trong các trận chiến, khi mà các chiến-hào sẽ trở nên tối-tân hơn, khi các chiến- sẽ phải dùng đến mặt nạ chống hơi ngạt, và khi mà đại-bác có tầm bắn xa (loại trọng-pháo “Big Bertha”) sẽ được dùng trong các cuộc đụng-độ toàn-diện.
3 Fyrir meira en 2700 árum vísaði Jehóva Guð fram til tíma þegar skriðdrekar úr stáli og flugvélar yrðu notaðar í fyrsta skipti í hernaðarátökum, þegar menn myndu sérhæfa sig í skotgrafahernaði, hermenn myndu nota gasgrímur, og langdrægar fallbyssur eins og „Stóra Berta“ yrðu notaðar í allsherjarstyrjöld.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu sĩ diện í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.