Hvað þýðir sáo í Víetnamska?

Hver er merking orðsins sáo í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota sáo í Víetnamska.

Orðið sáo í Víetnamska þýðir flauta, Flauta. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins sáo

flauta

nounfeminine

Từ lâu, người Mazatec đã sáng tạo một lối huýt sáo theo ngôn ngữ của họ.
Fyrir löngu þróuðu þeir með sér leið til að flauta eða blístra tungumál sitt.

Flauta

Từ lâu, người Mazatec đã sáng tạo một lối huýt sáo theo ngôn ngữ của họ.
Fyrir löngu þróuðu þeir með sér leið til að flauta eða blístra tungumál sitt.

Sjá fleiri dæmi

Giờ không cần khách sáo nữa, xin mời bước ra khỏi nhà ta.
Núna ūegar kurteisihjaliđ er búiđ, vinsamlegast, yfirgefiđ hús mitt.
Các người sẽ rút súng ra hay huýt sáo bài " Dixie "?
Ætliđ ūiđ ađ munda byssurnar eđa blístra " Dixie "?
Cô Statchell hát tại buổi hòa nhạc schoolroom ( trợ giúp của đèn nhà thờ ), và sau đó bất cứ khi nào một hoặc hai trong số dân làng đã tụ tập với nhau và người lạ xuất hiện, một quán bar hay này điều chỉnh, nhiều hơn hoặc ít sắc nét hoặc căn hộ, huýt sáo ở giữa họ.
Miss Statchell kvað það á schoolroom tónleikum ( í aðstoð kirkjunnar lampar ), og eftir það þegar einn eða tveir þorpsbúar voru saman komnir og útlendingur kom, bar eða svo af þessu lag, meira eða minna hvöss eða íbúð, var whistled í mitt á meðal þeirra.
Nhưng để tỏ ra kính trọng tính cách thiêng liêng của sự tuyên xưng đức tin này, chúng ta nên tránh việc vừa vỗ tay vừa la hét, huýt sáo hoặc các hành động tương tự.
Hins vegar ættum við að bera slíka virðingu fyrir þessari helgu trúarjátningu að við forðumst fagnaðaróp, flaut og annað slíkt.
Một lát sau người huýt sáo đi gần đến góc hành lang—đó chính là Chủ Tịch Monson.
Andartaki síðar kom sá sem flautaði gangandi fyrir hornið — það reyndist vera Monson forseti.
Khi cô nhanh chóng nhận ra đúng thực trạng của vấn đề, đôi mắt của cô tăng lớn, cô huýt sáo với chính mình.
Þegar hún áttaði fljótt sanna ástand mála, augu hennar jókst mikið, whistled hún að sig.
Hàng đêm, những con ngỗng đến đốn gỗ trong bóng tối với một tiếng chói tai và huýt sáo cánh, ngay cả sau khi mặt đất được bao phủ bởi tuyết, một số người xuống xe trong Walden, và một số bay thấp qua khu rừng đối với Fair Haven, ràng buộc đối với Mexico.
Nótt eftir nótt gæsir kom lumbering í myrkri með clangor og Whistling af vængjum, jafnvel eftir að jörð var þakið snjó, sumir til að logandi í Walden, og sumir fljúga lágt yfir skóginum til Fair Haven, á leið til Mexíkó.
Âm nhạc truyền thống của Ai Len gồm những nhạc cụ như hình bên dưới, từ trái qua phải: đàn hạc, kèn túi, vĩ cầm, đàn xếp, sáo và trống
Í írskri þjóðlagatónlist eru notuð hljóðfæri eins og þau sem eru sýnd hér að ofan. Frá vinstri til hægri: keltnesk harpa, írsk sekkjapípa, fiðla, harmónikka, flauta og tromma (bodhrán).
Phineas dường như toàn bộ là briskest của công ty, và gạt ổ lâu dài của mình huýt sáo bài hát rất unquaker- như, khi ông đã đi vào.
Phineas virtist, á heildina litið briskest félagsins og beguiled lengi ökuferð hans með Whistling ákveðnum mjög unquaker eins lög, eins og hann fór.
Thế nên, khi huýt sáo, chúng tôi bắt chước thanh điệu và nhịp điệu của ngôn ngữ mình.
Þegar við flautum hermum við eftir tónum og hrynjanda talmálsins.
Đừng khách sáo thưa ông.
Verði yðurað góðu.
Từ lâu, người Mazatec đã sáng tạo một lối huýt sáo theo ngôn ngữ của họ.
Fyrir löngu þróuðu þeir með sér leið til að flauta eða blístra tungumál sitt.
Tiếng sáo du dương, đàn cầm cùng kèn chan hòa xướng ca.
Lúður, horn og harpa samhljóma sérhvern dag.
Hãy xem điều này: Con bạn sẽ thật sự rút ra bài học nào khi được “khen sáo rỗng”, tức khen chỉ để chúng cảm thấy hài lòng?
Veltu fyrir þér: Hvaða skilaboð fá synir þínir með „innantómu hrósi“ – hrósi sem er hrúgað á þá eingöngu til að þeir verði ánægðir með sig?
Đôi khi Nhân Chứng Giê-hô-va cũng huýt sáo để liên lạc với nhau.
Stundum flauta vottar Jehóva til að hafa samskipti sín á milli.
Trong yến tiệc họ, có đàn hạc và đàn dây, có trống lục lạc và sáo, cùng rượu; nhưng họ không xem công việc Đức Giê-hô-va và cũng chẳng thấy việc tay ngài làm”.—Ê-sai 5:11, 12.
Þeir halda samdrykkju við undirleik gígju, hörpu, páku og flautu en gefa verkum Drottins engan gaum.“ — Jesaja 5:11, 12.
Mối liên hệ giữa Phao-lô và Ti-mô-thê không theo lối hờ hững, lãnh đạm hoặc khách sáo.
Samband Páls og Tímóteusar var ekki kuldalegt eða ópersónulegt.
Hẳn là muốn thổi sáo Stifmeister.
Hún vill fá ađ leika sér međ Stifmeister uppi í sér.
Vào thời Chúa Giê-su, người ta có thổi sáo tại tang lễ không?
Hvað höfðu illvirkjarnir, sem teknir voru af lífi með Jesú, brotið af sér?
12 Và trong yến tiệc của họ có đủ những đờn cầm, đờn sắt, trống, sáo và rượu; nhưng họ lại chẳng athiết đến công việc của Chúa, và cũng chẳng xem xét công trình của tay Ngài.
12 Gígjur, hörpur, bumbur og hljóðpípur kveða við, og vínið flóir við samdrykkjur þeirra, en hvorki gefa þeir gjörðum Drottins agaum, né sjá þeir handaverk hans.
Và cô ấy đã không nói trong giọng nói nhỏ cứng hoặc ở Ấn Độ hách của mình giọng nói, nhưng trong một giai điệu mềm mại và háo hức và dỗ dành Bến Weatherstaff là ngạc nhiên khi cô có được khi nghe anh huýt sáo.
Og hún vissi ekki segja það annað hvort í harða litla rödd hennar eða imperious Indian hennar rödd, en í tón svo mjúk og áhugasamir og coaxing sem Ben Weatherstaff var sem óvart þar sem hún hafði verið þegar hún heyrði hann flauta.
Tiếng sáo du dương,
Lúður, horn og harpa
Những lời sáo rỗng không thể nào làm được điều đó.
Við gerum það ekki með innantómum tuggum.
Và họ đã lái xe trong bóng đêm mà, và mặc dù mưa đã ngừng, gió vội vã và huýt sáo và âm thanh lạ.
Á og á þær rak í gegnum myrkrið, og þótt rigning hætt, vindurinn hljóp með og whistled og gerðu undarlegt hljóð.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu sáo í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.