Hvað þýðir ren í Víetnamska?
Hver er merking orðsins ren í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota ren í Víetnamska.
Orðið ren í Víetnamska þýðir blúnda, neita, hani, eftirför, afþakka. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins ren
blúnda(lace) |
neita(chase) |
hani(tap) |
eftirför(chase) |
afþakka(chase) |
Sjá fleiri dæmi
9 Và chuyện rằng thầy tư tế dâng của lễ lên thần của Pha Ra Ôn, và luôn cả thần của Sa Gô Ren nữa, theo thể cách của người Ai Cập. 9 Og svo bar við, að presturinn færði guði Faraós og einnig guði Sagreels fórnir að hætti Egypta. |
Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát. Mannkynið skjögrar áfram í örvæntingarfullri leit að undankomuleið. |
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren. Sólargeislarnir smeygðu sér gegnum laufhvelfinguna og mynduðu blúndumynstur á frökkum karlanna. |
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ. Sumir voru myndir af börnum - litlar stelpur í þykkum frocks satín sem náði að fótum og stóðu út um þá, og drengja með puffed ermarnar og blúndur kolla og sítt hár, eða með stór ruffs um háls þeirra. |
Giờ đây, một số người có thể nói rằng lời nói của ông và những hình ảnh trong tâm trí của ông về một ngôi nhà thiên thượng chỉ là một điều mơ tưởng, chỉ là đầu óc rối ren của một người chồng lúc mất vợ. Sumir gætu sagt að orð hans og ímynd um himneska heimkomu, væru aðeins ljúfar hugrenningar byggðar á óskýrri dómgreind eiginmanns við missi sinn. |
Phù hợp với tục lệ này, các binh lính ép Si-môn người thành Sy-ren vác cây thập tự [cây khổ hình] của Giê-su (Ma-thi-ơ 5:41; 27:32; Mác 15:21; Lu-ca 23:26).” Í samræmi við þennan sið neyddu hermennirnir Símon frá Kýrene til að bera kross [kvalastaur] Jesú (Matteus 5: 41; 27:32; Markús 15:21; Lúkas 23:26).“ |
Nếu người vợ xinh đẹp đã cứu sống được, cô có thể đã làm những điều vui vẻ bằng cách một cái gì đó giống như mẹ của riêng mình và chạy trong và ngoài và đi cho các bên cô đã thực hiện trong frocks " đầy đủ của ren. " Ef nokkuð kona hafði verið lifandi hún gæti hafa gert hlutina glaðan með því að vera eitthvað eins og móður hennar og með því að keyra inn og út og fara til aðila sem hún hafði gert í frocks " fullt af blúndu. " |
Chúng tôi biết ơn biết bao về sự hiểu biết thuộc linh này vào đúng thời gian rối ren của cá nhân và gia đình. Hve þakklát við erum fyrir þennan andlega skilning er erfiðleikar hrjá okkur eða fjölskyldu okkar. |
79 Về những việc ở trên atrời, lẫn ở trên thế gian, và phía dưới trái đất; những việc trong quá khứ, những việc trong hiện tại, những việc sẽ phải xảy đến trong tương lai gần đây; những việc ở trong nước, những việc ở hải ngoại; những cuộc bchiến tranh cùng những việc rối ren của các quốc gia, và những sự đoán phạt trong xứ; cùng sự hiểu biết về các xứ và về các vương quốc— 79 Bæði um það, sem er á ahimni og á jörðu og undir jörðu. Það sem var, það sem er, það sem brátt mun verða, það sem er heima og það sem er að heiman, um bstyrjaldir og glundroða þjóðanna og dómana, sem á landinu hvíla, og einnig þekkingu á löndum og ríkjum — |
Tuy vậy, những tôn giáo đối lập với họ đã thừa cơ bầu không khí rối ren của chiến tranh để bắt bớ họ cho đến khi công việc rao giảng của họ đã gần như ngừng hẳn vào năm 1918, và những tôi tớ chính của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) đã bị bỏ tù oan ức. (Matteus 24:7, 8) En trúarlegir fjandmenn þeirra notfærðu sér stríðsæsinginn til að ofsækja þá, með þeim afleiðingum að prédikun þeirra var nánast stöðvuð árið 1918 og fremstu þjónar Varðturnsfélagsins fangelsaðir á fölskum forsendum. |
Vì nói ra những ý tưởng rối ren như thế chỉ làm người khác nản lòng mà thôi. Við myndum aðeins telja hug úr öðrum með því að „tala þannig“. |
Trong thế gian rối ren thiếu tổ chức này những người thuộc đám đông lớn hành động ra sao, và họ nóng lòng chờ đợi làm gì? Hvernig hegðar hinn mikli múgur sér í þessum sundraða heimi og til hvers hlakkar hann? |
Họ đã xem xét đầy đủ hơn về ren hơn bao giờ hết buổi sáng này, nhưng đôi mắt cô không cười tất cả. Þeir litu Fuller í blúndur en nokkru sinni fyrr í morgun, en augu hennar voru ekki að hlæja að allt. |
Ren cũcolor GömulBlúndacolor |
Số đầu tiên của tạp chí này—tháng 7-1879—nói: “Lẽ thật, giống như một bông hoa nhỏ bé đơn sơ giữa cảnh rối ren của cuộc đời, bị cỏ dại của sự dối trá mọc um tùm ở chung quanh làm cho nó gần như bị chết ngạt. Fyrsta tölublað þessa tímarits — í júlí 1879 — sagði: „Líkt og látlaust, lítið blóm í eyðimörk lífsins er sannleikurinn umkringdur gróskumiklu illgresi villunnar sem næstum kæfir hann. |
Tất cả quần áo mỏng và nổi, và Mary nói rằng họ " đầy đủ của ren. " Öll föt hennar voru þunn og fljótandi, og María sagði að þeir væru " fullt af blúndu. " |
Bấy giờ, thần của Sa Gô Ren là mặt trời. En guð Sagreels var sólin. |
28 Vua phương nam cũng gặp rối ren nội bộ. 28 Konungur suðursins átti einnig í erfiðleikum heima fyrir. |
Khi những nền tảng này lung lay thì xã hội rối ren và thiếu công lý. Þegar þetta lætur undan skapast ringulreið í samfélaginu og réttlætið hverfur. |
Mẹ của ông ở nhà nuôi con, góp phần vào thu nhập của gia đình bằng cách làm và bán những con búp bê bằng sứ mặc áo có ren. Móðir hans var heima til að ala upp börnin og drýgði tekjur heimilisins með því að búa til og selja postulínsdúkkur. |
Nào, O-Ren, còn trợ thủ nào để tao hạ nốt không? Jæja, O-Ren... hefurđu fleiri undirmenn sem ég get kálađ. |
Chúng ta đang sống trong thời kỳ rối ren. Við lifum á erfiðum tímum. |
Và tao muốn tất cả bọn chúng biết rằng Chúng cũng sẽ chết như O-Ren. Og ég vil ađ ūau viti öll ađ ūau verđa bráđlega jafn steindauđ og O-Ren Ishii. |
Các con gái của ông—Giê-mi-ma, Kê-xia và Kê-ren-Ha-búc—là những người đàn bà đẹp nhất trong toàn xứ, và Gióp cho họ một phần cơ nghiệp giữa các anh em họ (Gióp 42:11-15). Dætur hans — Jemíma, Kesía og Keren Happúk — voru fríðustu konur landsins og Job gaf þeim arf með bræðrum sínum. |
Nhưng môn đồ Lu-ca tường thuật: “Có một vài người quê ở Chíp-rơ và Sy-ren đến thành An-ti-ốt, cũng giảng-dạy cho người Gờ-réc nữa, truyền Tin-lành của Đức Chúa Jêsus cho họ”.—Công-vụ 11:19-21. Lærisveinninn Lúkas segir hins vegar: „Nokkrir þeirra voru frá Kýpur og Kýrene, og er þeir komu til Antíokkíu, tóku þeir einnig að tala til Grikkja og boða þeim fagnaðarerindið um Drottin Jesú.“ — Postulasagan 11:19-21. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu ren í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.