Hvað þýðir râu í Víetnamska?
Hver er merking orðsins râu í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota râu í Víetnamska.
Orðið râu í Víetnamska þýðir skegg, skeggjaður, Fálmari, Skegg. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins râu
skeggnounneuter Ngày nay, việc một anh để râu quai nón có phải là điều thích hợp không? Er viðeigandi að bræður séu með skegg? |
skeggjaðuradjective |
Fálmari
|
Skegg
Râu dài xám, cái mũ nhọn. Sítt, grátt skegg og uppmjķr hattur. |
Sjá fleiri dæmi
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. Hins vegar „voru forn-Egyptar eina Austurlandaþjóðin sem var mótfallin því að menn bæru skegg“, segir í biblíuorðabókinni Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature eftir McClintock og Strong. |
À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... Ég raka mig á hverjum morgni en fæ stundum skugga klukkan 16.30. |
Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài. Þegar hann opnar augun aftur kemst hann að því, sér til mikillar undrunar, að hundur hans er farinn, riffillinn hans er ryðgaður og hann hefur nú sítt skegg. |
Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ. Hann hefur rakađ sig í köldu vatni frá barnæsku. |
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4. „Allt til elliára er ég hinn sami, og ég vil bera yður, þar til er þér verðið gráir fyrir hærum.“ — JESAJA 46:4. |
" Trường hợp của ông đi? " Kêu lên người đàn ông với bộ râu. " Hvar er hann farinn? " Hrópaði maðurinn með skegg. |
Một trong những bằng chứng đầu tiên cho thấy sự thay đổi là ông hớt tóc ngắn và cạo hết hàm râu xồm xoàm. Eitt fyrsta merki þess að hann væri að breyta sér var að hann klippti sítt hárið og rakaði af sér rytjulegt skeggið. |
" Vẽ các bu lông, cho biết người đàn ông với bộ râu đen ", và nếu anh ta đến - " Ông đã cho thấy một khẩu súng lục ổ quay trong tay. " Dragið boltar, " sagði maðurinn með svarta skeggið, " og ef hann kemur - " Hann sýndi a Revolver í hendi sér. |
Và bộ râu trên cằm của mình được trắng như tuyết; Og skegg á höku hans var hvít sem snjór; |
Khi đổ trên đầu A-rôn, dầu ấy chảy xuống râu và thấm đến cổ áo ông. Þegar slíkri olíu var hellt á höfuð Arons rann hún niður skeggið og draup niður á kyrtilfaldinn. |
Leant vụ lành nghề đỏ mỡ cánh tay trên quầy và nói chuyện về con ngựa với một thiếu máu người đánh xe thuê, trong khi một người đàn ông râu quai nón đen xám mua bánh bích quy và phó mát, uống Burton, và nói chuyện tại Mỹ với một cảnh sát viên ngoài giờ làm việc. The barman leant feitur rautt his vopn á borðið og talaði hrossa með blóðleysi cabman, en svart- skegg maður í gráum sleit upp kex og ostur, drakk Burton og conversed í American við lögreglumann á vakt. |
Ông chăm chú nhìn diễn giả có râu và tóc bạc trắng, mặc chiếc áo choàng dài màu đen. Maðurinn hlustar hugfanginn á gráhærðan, skeggjaðan ræðumann í síðum svörtum frakka. |
Mà họ cũng có râu nữa. Ūví veldur skeggiđ. |
Chú chưa từng cạo râu. Ég hef aldrei rakađ mig fyrr. |
Những quý ông long trọng - cả ba đã có râu đầy đủ, như Gregor một lần phát hiện ra thông qua một vết nứt ở cửa đã tỉ mỉ mục đích trên tidiness, không chỉ trong phòng riêng của họ nhưng, kể từ khi họ đã thuê một phòng ở đây, trong toàn bộ hộ gia đình, và đặc biệt là trong nhà bếp. Þessi hátíðlega herrar - öll þrjú höfðu fullt skegg, eins og Gregor þegar fundið út í gegnum sprunga í dyrnar - voru meticulously stefnir tidiness, ekki aðeins í eigin herbergi þeirra En, þar sem þeir höfðu nú leigt herbergi hér, í öllu heimilanna, einkum í eldhúsinu. |
11 Kế đến Ê-xê-chi-ên đã dùng một thanh gươm để cạo tóc và râu. 11 Eftir þetta tók Esekíel sér sverð og rakaði af sér allt hár og skegg. |
Cạo râu bằng nước lạnh sẽ không làm chúng ta thành những người lính giỏi hơn. Já, viđ verđum ekki betri hermenn af ađ raka okkur í köldu. |
Râu màu hồng. Frænið rauðgult. |
Nhà Ai Cập học Vassil Dobrev cho rằng nếu bộ râu đã từng là một phần của bức tượng ngay từ đầu thì chiếc cằm cũng phải bị phá hủy khi nó rơi xuống. Egypski fornleifafræðingurinn Vassil Dobrev hefur bent á að ef skeggið hefði verið á styttunni til að byrja með, hefði það skemmt hökuna þegar það datt af. |
Sẽ không còn cấp đồ dùng cạo râu hay xà-bông. Liđūjálfi, viđ afhendum ekki raksápu og hnífa lengur, né sápu. |
Khi ông bị sa thải, người đàn ông với bộ râu di chuyển bàn tay của mình trong một đường cong nằm ngang, để mình ảnh chụp bức xạ ra vào sân hẹp như nan hoa từ bánh xe. Þegar hann rekinn, maðurinn með skeggið flutti hendinni í láréttri bugða, þannig að hann skot útgeislun út í þröngum garð eins og geimverur úr hjólinu. |
Về vệ sinh thân thể, bác nói thêm: “Tôi tắm và cạo râu mỗi ngày”. Hann bætir við: „Ég fer daglega í sturtu og raka mig.“ |
Râu, đã kiểm tra. Fálmarar, í lagi. |
Người đàn ông với bộ râu thay thế của mình súng lục ổ quay. Maðurinn með skegg stað his Revolver. |
20 Trong ngày đó, Chúa sẽ dùng dao cạo thuê, bởi những người ở bên kia sông, bởi avua A Si Ri, mà bcạo đầu cùng lông chân, và cạo luôn cả râu nữa. 20 Og á sama degi mun Drottinn með arakhnífi, leigðum fyrir handan fljót, hjá bAssýríukonungi, raka höfuð og fótleggi, og skegg mun hann einnig nema burt. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu râu í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.