Hvað þýðir rất í Víetnamska?
Hver er merking orðsins rất í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota rất í Víetnamska.
Orðið rất í Víetnamska þýðir fjarska, afar, einkar. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins rất
fjarskaadverb Từ những tổ được xây trên vách đá rất cao, đại bàng “rình mồi” và “mắt nó thấy mồi ở xa” (Gióp 39:30-32). Frá hreiðri sínu, hátt uppi í klettum, „skyggnist hann eftir bráð, augu hans horfa langt í fjarska“. |
afaradverb Tạp chí Liahona đã giúp tôi rất nhiều qua các sứ điệp và bài viết trong đó. Líahóna hefur hjálpað mér afar mikið með boðskap sínum og greinum. |
einkaradverb Khi nghe một trưởng lão thay mặt dâng lời cầu nguyện chân thành, họ rất được an ủi. Það getur verið einkar hughreystandi að heyra öldung biðja fyrir manni. |
Sjá fleiri dæmi
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). Þið munuð líka brosa er þið minnist þessa vers: „Konungurinn mun þá svara þeim: Sannlega segi ég yður, það allt, sem þér gjörðuð einum minna minnstu bræðra, það hafið þér gjört mér“(Matt 25:40). |
Có rất nhiều nhà băng trong # khu vực đó Það hljóta að vera ótal bankar í þessu svæði |
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. Það hefur reynst henni afar erfitt, en með hjálp foreldra sinna hefur hún æft sig þrotlaust til að gera sig skiljanlega. |
Rất tiếc, Dory, nhưng tôi muốn quên.. Mér ūykir ūađ leitt, Dķra, en ég vil gleyma. |
8 Kinh-thánh nói về các sự cung cấp ấy: “Đức Chúa Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt-lành” (Sáng-thế Ký 1:31). 8 Biblían segir varðandi það sem látið var í té: „Guð leit allt, sem hann hafði gjört, og sjá, það var harla gott.“ |
Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương. Hann sagði: „Meðlimir kirkjunnar eru höfðinglegir við aðalvaldhafana. |
7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. 7 Ef við höfum góðar andlegar venjur höfum við nægilegt umræðuefni í uppbyggilegar samræður. |
Nhưng chỉ rất ít người ký. En fáir skrifuðu undir. |
Tuy nhiên, nó gây ra oán giận rất lớn giữa các dân tộc. Þetta orsakaði mikla ringulreið meðal meðlima. |
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. Stundum er beygur í sumum við að gefa sig á tal við kaupsýslumenn en eftir að hafa reynt það í nokkur skipti færir það þeim bæði ánægju og umbun. |
Cô đã phát hiện ra rất nhiều sáng nay. Hún hafði fundið út mikið í morgun. |
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). Hún tekur af heilum hug undir Orðskviðinn sem segir: „Blessun Jehóva — það er hún sem auðgar og hann lætur enga kvöl fylgja henni.“ — Orðskviðirnir 10:22, NW. |
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. Seinna hitti hann konuna á markaði, og hún var mjög glöð að sjá hann aftur. |
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. Trúin var ný en hún var kröftug. |
Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu Myndirnar og myndatextarnir í „Kennarabókinni“ eru áhrifamikil kennslutæki. |
Việc này sẽ mang lại sự khích lệ nếu chúng ta ăn năn mặc dù vẫn cảm thấy rất đau buồn về tội trọng mình đã phạm. Það ætti að vera okkur til huggunar ef alvarlegar syndir valda okkur enn þá mikilli hugarkvöl þótt við höfum iðrast. |
Người Do Thái xem việc thể hiện lòng hiếu khách là điều rất quan trọng. Gyðingar litu á gestrisni sem mikilvæga skyldu. |
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. Þegar ég hugsa um það núna, þá hlýtur hún að hafa orðið fyrir miklum vonbrigðum að heyra bara í mér. |
Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. (Sálmur 78:40, Biblían 1981) Það hlýtur að hryggja hann að sjá unglinga, sem eru aldir upp „með aga og fræðslu um Drottin“, gera í laumi það sem er rangt. — Efesusbréfið 6:4. |
Để đạt được thành quả rất lớn ấy, Nhật Bản chỉ phải mất 29 máy bay và 5 tàu ngầm mini. Hinsvegar misstu Japanir aðeins 29 flugvélar og nokkra kafbáta. |
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. Á morgun geta ūeir sagt hinum náunganum ađ starfiđ sé tekiđ. |
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. 9 Sálmaritaranum var innblásið að líkja þúsund árum af mannlegri tilveru við mjög stuttan tíma frá sjónarhóli hins eilífa skapara. |
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. HJÚKRUNARFRÆÐINGURINN Jæja, herra, húsmóður minni er sætasta konan. -- Herra, herra! þegar ́twas smá prating hlutur, - O, there'sa nobleman í bænum, einn París, sem vill leggja hníf um borð, en hún, gott sál, hafði sem sannfæringarstig sjá Karta, mjög Karta, eins og sjá hann. |
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe. Við sem erum vottar Jehóva höfum yndi af því að segja öllum sem vilja hlusta að Jehóva sé réttmætur stjórnandi alheims. |
6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. 6 Þessi lög frá Guði voru mikils virði. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu rất í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.