Hvað þýðir rắc í Víetnamska?

Hver er merking orðsins rắc í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota rắc í Víetnamska.

Orðið rắc í Víetnamska þýðir strá, dreifa, salla, sáldra, hella. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins rắc

strá

(sprinkle)

dreifa

(distribute)

salla

(sprinkle)

sáldra

(sprinkle)

hella

Sjá fleiri dæmi

Nếu các nhà quý tộc biết được... sẽ rắc rối lắm đấy!
Ef ađalsmennirnir komast ađ ūessu verđur allt vitlaust.
Trừ khi cậu học được cách tránh khỏi rắc rối.
Nema ūú getir haldiđ ūig frá vandræđum.
Mục đích của họ là gieo rắc kinh hoàng hoặc hủy hoại quan hệ gia đình.
Það er gert til að eyðileggja fjölskyldubönd og vekja ótta meðal óvina af öðrum þjóðflokki.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
Þessir og aðrir sjúkdómar eru samt raunveruleiki jarðlífsins, hversu yfirþyrmandi sem þeir kunna að vera, og enginn ætti að fyrirverða sig fyrir að viðurkenna þá, fremur en að viðurkenna þrálátan blóðþrýsting eða skyndilega birtingu illkynja æxlis.
rắc rối của mày.
Fyrir ķmakiđ.
• Bạn học được gì khi chú ý đến câu chuyện có thật của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-Nê-gô?
• Hvað hefur sagan af Sadrak, Mesak og Abed-Negó kennt þér?
Nếu làm những điều này thì chúng tôi có thể vượt đại dương của những ngày cuối cùng này và tin tưởng rằng cho dù bất cứ rắc rối phiền toái nào giáng xuống chúng tôi đi nữa thì những người thân yêu của chúng tôi cũng sẽ được an toàn.
Ef við getum það, getum við siglt yfir haf þessara síðustu daga, í trausti þess að ástvinir okkar verði öruggir, hvað svo sem kann að dynja á okkur.
Không có gì là rắc rối khó hiểu trong sự minh họa ấy và các tín đồ dạy đạo cho người khác nên nhớ đến điều này khi dùng các chuyện ví dụ để giảng dạy.
Þessi líking er einföld og auðskilin og kristinn kennari ætti að hafa þann mælikvarða í huga þegar hann notar líkingar við kennslu.
11. a) Các giáo sư giả ở Giê-ru-sa-lem gieo rắc hậu quả xấu nào trên danh Đức Chúa Trời?
11. (a) Hvaða slæmu áhrif höfðu falskennarar Jerúsalem haft á sjálft nafn Guðs?
Và dựng lên bởi cả hai phụ nữ, ông sẽ dơ lên mình lên công phu, như thể cho anh ta đó là những rắc rối lớn nhất, cho phép mình được dẫn đến cửa của làn sóng, phụ nữ chúng đi ở đó, và tiến hành riêng của mình từ đó, trong khi người mẹ một cách nhanh chóng ném xuống thực hiện may và em gái bút của mình để chạy sau khi người cha và giúp anh ta một số chi tiết.
Og propped upp bæði af konum, hefði hann lyftir sér upp elaborately, eins og fyrir hann það var mesta vandræði, leyfa sér að verða leidd til dyra með konum, bylgja þá burt þar og halda áfram á eigin spýtur þaðan, en móðir kastaði fljótt niður saumaskap framkvæmd hennar og systur penni hana til að hlaupa á eftir föður og hjálpa honum meira.
Bà già đó không biết bả có thể gặp rắc rối ra sao khi nói năng như vậy.
Ūessi gamla frú veit ekki í hvađa vesen hún getur komist međ svona tali.
Trong Cựu Ước, Sa Đơ Rắc, Mê Sác và A Bết Nê Gô là ba thanh niên Y Sơ Ra Ên, cùng với Đa Ni Ên, họ được mang đến cung điện của Nê Bu Cát Nết Sa, vua Ba Bi Lôn.
Í Gamla testamentinu, Sadrak, Mesak og Abed-Negó voru þrjú ísraelsk ungmenni, sem ásamt Daníel voru færð til hallar Nebúkadnesars Babýloníukonungs.
Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng.
Hún gat heyrt sjúkraflutningarmennina sinna veikum syni hennar og þar sem hún var lærður barnahjúkrunarfræðingur þá vissi hún nægilega mikið til að skilja að Ethan væri í alvarlegum vandræðum.
Để đẩy mạnh mục tiêu, chúng tôi áp dụng một số biện pháp mạnh nên thường gặp rắc rối với chính quyền.
En vegna þess að við gripum til róttækra aðgerða til að koma málefnum okkar á framfæri lentum við oft upp á kant við yfirvöld.
. Mình không thể dích thêm rắc rối nữa.
Ég gæti komist í klandur.
Giờ đây, tôi muốn khuyến khích những người hiện đang trải qua những thử thách khó khăn, những người cảm thấy đức tin của mình có thể đang suy yếu dưới sự tấn công dữ dội của những rắc rối phiền muộn.
Ég vil hvetja þá sem takast á við miklar raunir og finnst trú þeirra dofna af sligandi erfiðleikum.
Theo kinh nghiệm của tôi, việc làm đúng các thói quen nhỏ nhặt hàng ngày của đức tin là một cách hay nhất để củng cố bản thân chúng ta chống lại những vấn đề rắc rối của cuộc sống cho dù chúng là gì đi nữa.
Það er mín reynsla að það að ná að skipuleggja litlu daglegu trúarlegu hefðirnar almennilega er einfaldlega besta leiðin til að styrkja okkur gegn erfiðleikum lífsins, hverjir sem þeir kunna að vera.
Đồng thời, Barney cũng có một mối quan hệ khá rắc rối.
Barney á í sambandsvandræðum.
Chắc chắn ta sẽ gặp rắc rồi.
Já, ūú gætir lent í vanda.
Anh gặp rắc rồi rồi đấy.
Ūiđ veraldavinir eruđ á villigötum!
Cứ hỏi những người bạn của Đa Ni Ên là Sa Đơ Rắc, Mê Sác, A Bết Nê Gô thì biết.2
Spyrjið bara vini Daníels, þá Sadrak, Mesak og Abed-Negó.2
Khi thông qua bản án, vị thẩm phán tuyên bố: “Lời tuyên truyền về tôn giáo mà những người này gieo rắc còn nguy hiểm hơn cả một sư đoàn lính Đức...
Þegar dómarinn kvað upp dóminn sagði hann: „Trúaráróður þessara manna er skaðlegri en þýsk herdeild ...
Bọn tôi chỉ gặp chút rắc rối về động cơ, ok?
Við lentum í smá bílaveseni.
Ngoại trừ rắc rối nhỏ với tái thiết lập trục lăn, cái Jetpack này tương đối hết xảy.
Fyrir utan smávægilega bilun í hallastũri.. ūá er ūessi búnađur alger bylting.
Tôi bắt đầu gặp rắc rối khi học luật ở một trường đại học trong thành phố Wrocław.
Erfiðleikarnir byrjuðu þegar ég fór að heiman til að læra lögfræði í háskóla í borginni Wrocław.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu rắc í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.