Hvað þýðir quỷ í Víetnamska?
Hver er merking orðsins quỷ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota quỷ í Víetnamska.
Orðið quỷ í Víetnamska þýðir djöfull, ári, fjandi. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins quỷ
djöfullnoun Hắn không phải người, nhưng hắn cũng không phải quỷ dữ. Hann er ekki maður en hann er ekki djöfull heldur. |
árinoun |
fjandinoun |
Sjá fleiri dæmi
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình. Ykkar miklu möguleikar og hæfni geta takmarkast eða eyðilagst, ef þið látið undan djöfullegri spillingunni umhverfis ykkar. |
16, 17. (a) Sa-tan và các quỷ có những giới hạn nào khác? 16, 17. (a) Hvaða önnur takmörk eru Satan og illu öndunum sett? |
Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con. Önnur er Opinberunarbókin 12:10, 11 þar sem segir að orð vitnisburðar okkar og blóð lambsins sigri djöfulinn. |
Quỷ dữ có thể trốn thoát bất cứ lúc nào. Djöfullinn gat strokiđ hvenær sem var. |
Cái thứ quỷ đó rỉa cái chân của em. Ūessi fjári beit allan fķtinn af mér. |
Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. Það albesta sem Jesús gat gert, jafnvel fyrir sjúka, andsetna, fátæka og hungraða var að kenna þeim sannleikann um Guðsríki og innræta þeim ást á þessum sannleika. |
Quỷ quái thật, họ chỉ biến mất thôi. ūađ er eins og Ūeir hafi bara horfiđ. |
Hai bài này sẽ trả lời những câu hỏi đó và giúp chúng ta củng cố quyết tâm đứng vững trước Ác Quỷ. Þessum spurningum er svarað í greinunum tveim en það gerir okkur enn staðráðnari í að standa gegn djöflinum. |
Theo nghĩa bóng, Kẻ Quỷ Quyệt cũng muốn gây cháy trong hội thánh đạo Đấng Ki-tô. Satan vill gjarnan kveikja eld í söfnuðinum í sama tilgangi. |
Quỷ tha ma bắt Courtney, và cả mày nữa! Til fjandans međ Courtney og til fjandans međ ūig! |
Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc. Margar falskirkjur verða reistar á síðustu dögum — Þær munu kenna falskar, hégómlegar og fávísar kenningar — Fráhvarf verður vegna falskennara — Djöfullinn mun ólmast í hjörtum manna — Hann mun kenna alls kyns falskenningar. |
Có 11 con quỷ ngoài kia và họ phải bị trừng phạt vì sự xấu xa của họ. Ūađ eru 11 illir menn ūarna úti og ūeim ūarf ađ refsa fyrir illsku sína. |
Ở đây chỉ tòan ác quỷ thô... Hér eru skrímsli! |
Điều này làm cho tôi giận điên lên, đủ để vui lên—chỉ để chọc tức quỷ dữ. Það verður mér nægur hvati til að kætast að nýju – bara til að skaprauna djöflinum. |
Chính quỷ dữ có thể hiện ra như một thiên sứ ánh sáng (xin xem 2 Nê Phi 9:9). Djöfullinn sjálfur getur birst sem engill ljóssins (sjá 2 Ne 9:9). |
Sau mỗi cám dỗ mà quỷ dữ đưa ra cho Ngài, thì Chúa Giê Su đã dùng một kỹ thuật phòng thủ gồm có hai bước: trước hết, Ngài ra lệnh cho Sa Tan phải rời đi; sau đó Ngài trích dẫn thánh thư. Eftir hverja freistingu, sem djöfullinn lagði fyrir hann, þá notaði Jesú tvennskonar varnartækni: Í fyrsta lagi, þá bauð hann Satan að fara í burtu; síðan vitnaði hann í ritningarnar. |
MERCUTIO ma quỷ Romeo này nên được? MERCUTIO Ef djöfullinn ætti þetta Romeo vera? |
Kẻ Quỷ Quyệt săn đuổi tôi tớ của Đức Giê-hô-va. SATAN djöfullinn situr fyrir þjónum Jehóva. |
Quỷ dữ có rất nhiều cái tên. Djöfullinn gengur undir mörgum nöfnum. |
Là kẻ lừa gạt quỷ quyệt nhất, Sa-tan biết làm thế nào tác động đến tâm trí những người dễ tin vào điều huyền bí và khiến họ quy cho hắn những điều không thật sự do hắn làm. (2. Þessaloníkubréf 2:9, 10) Hann er mikill blekkingameistari og veit hvernig hann á að hafa áhrif á hugi þeirra sem hallast að spíritisma og telja þeim trú um ýmislegt sem er ekki satt. |
* Xem thêm Chết Thuộc Linh; Con Trai Diệt Vong, Những Đứa; Ngục Giới; Quỷ Dữ * Sjá einnig Dauði, andlegur; Djöfull; Glötunarsynirnir; Helja |
Như được thảo luận trong bài trước, Ác Quỷ cho rằng Đức Giê-hô-va thực thi quyền cai trị tối thượng một cách bất công và sẽ tốt hơn nếu nhân loại tự cai trị. EINS og rætt var í greininni á undan fullyrðir Satan að Jehóva verðskuldi ekki að vera drottinn alheims og að mannkynið væri betur sett ef það réði sér sjálft. |
Quỷ tha ma bắt các người! Farđu ūá til andskotans! |
Thật vậy, con người đã thực hiện ý muốn của Kẻ Quỷ Quyệt khi ủng hộ một hệ thống khiến các thảm họa ngày càng tồi tệ hơn. Sannleikurinn er sá að menn hafa óafvitandi gengið Satan djöflinum á hönd með því að styðja skipulag sem gerir afleiðingar hamfara enn alvarlegri. |
5 Nhưng hãy ghi nhớ rằng, kẻ nào cố duy trì bản chất axác thịt của mình và tiếp tục đi vào đường tội lỗi cùng phản nghịch Thượng Đế, thì kẻ đó vẫn còn ở trong trạng thái sa ngã của mình, và quỷ dữ vẫn còn đủ quyền hành đối với họ. 5 En munið, að sá, sem heldur fast í aholdlegt eðli sitt, og gengur áfram veg syndar og uppreisnar gegn Guði, helst í sínu fallna ástandi, og djöfullinn hefur yfir honum allt vald. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu quỷ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.