Hvað þýðir quốc tịch í Víetnamska?

Hver er merking orðsins quốc tịch í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota quốc tịch í Víetnamska.

Orðið quốc tịch í Víetnamska þýðir ríkisborgararéttur, þjóðerni, Ríkisborgararéttur, ríkisfang, þjóð. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins quốc tịch

ríkisborgararéttur

(citizenship)

þjóðerni

(nationality)

Ríkisborgararéttur

(citizenship)

ríkisfang

(citizenship)

þjóð

Sjá fleiri dæmi

Mẹ quốc tịch Pháp, cha từng phục vụ trong COR.
Mķđir hans var frönsk og fađir hans landgönguliđi.
Nhập quốc tịch Mỹ, vào quân đội, và giờ quay lại đây để hỏi thăm các anh.
Varđ bandarískur ūegn, var kvaddur í herinn og kom aftur hingađ til ađ láta ykkur fá ūađ ķūvegiđ.
Cha anh đến từ Mali, trong khi mẹ mang quốc tịch Sénégal.
Faðir hennar var af afrískum uppruna en móðir hennar var frá Suður-Kóreu.
Ông cũng có đồng thời quốc tịch Đức.
Þetta var einnig tími þjóðernishyggju.
Quốc tịch của tác giả chả liên quan gì... với quốc tịch của nhân vật đó cả.
Ūjķđerni höfundar hefur ekkert međ ūjķđerni persķnunnar ađ gera.
(b) Mọi người, bất kể ngôn ngữ, quốc tịch, hay địa vị xã hội đều cần biết điều gì?
(b) Hverju þurfa allir að kynnast, óháð þjóðerni, tungu eða þjóðfélagsstöðu?
Một số nước bắt buộc những người xin nhập quốc tịch phải nói được ngôn ngữ chính của nước ấy.
Sumar ríkisstjórnir gera þá kröfu að þeir sem sækja um ríkisfang tali helsta tungumál landsins.
12 Dĩ nhiên là các chính phủ loài người không muốn cho những phường tội ác nhập quốc tịch của họ.
12 Augljóst er að mannanna stjórnir vilja ekki glæpamenn sem nýja þegna.
Ngoài ra các Nhân Chứng cũng ăn mặc tươm tất và tử tế với người khác, không phân biệt quốc tịch.
Vottarnir eru snyrtilega klæddir og vingjarnlegir í viðmóti, óháð þjóðerni.
Ông Moorhouse giải thích: “Các giáo sĩ của hầu hết mọi quốc tịch đều bị lôi cuốn vào cuộc Đại Chiến”.
„Trúboðar af nálega öllum þjóðernum soguðust út í stríðið mikla,“ segir Moorhouse.
(Tít 3:2) Hãy tránh bắt chước thế gian trong việc dùng những từ coi khinh người khác chủng tộc, ngôn ngữ hoặc quốc tịch.
3:2) Líktu ekki eftir heiminum með því að nota orð og orðalag sem niðurlægir fólk af öðrum kynþætti, málhópi eða þjóðerni.
Bất kể tuổi tác, giới tính hay quốc tịch, bạn không thể tránh khỏi tình trạng “uống rượu có nguy cơ bị hại”.
Áhættusöm notkun áfengis er varasöm fyrir hvern sem er, óháð aldri, kynferði og þjóðerni.
Một số chính phủ đòi hỏi một người muốn nhập quốc tịch thì phải biết ít nhiều về lịch sử của nước ấy.
Sá sem vill öðlast þegnrétt í ákveðnu landi þarf hugsanlega að þekkja eitthvað til sögu þess.
Tại sao quốc tịch của một người không phải là yếu tố để được dự phần làm dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng?
Hvers vegna skiptir holdlegt þjóðerni engu máli í því að vera hluti hins andlega Ísraels?
16 Đức Giê-hô-va không thiên vị trong việc ban phước cho tôi tớ Ngài thuộc bất cứ quốc tịch hay chủng tộc nào.
16 Jehóva er hlutdrægnislaus í að blessa þjóna sína af öllum þjóðum og kynþáttum.
Muôn người thuộc mọi chủng tộc và quốc tịch sẽ tập ăn ở với nhau như một gia đình gồm những anh chị em.
Fólk allra kynþátta og þjóðerna mun læra að búa saman eins og ein fjölskylda bræðra og systra.
Một thành viên trong gia đình có thể học thêm ngoại ngữ hầu chia sẻ tin mừng cho những người thuộc quốc tịch khác không?
Gæti einhver í fjölskyldunni lært nýtt tungumál til að boða fagnaðarerindið meðal fólks af öðru þjóðerni?
□ Khi đối xử với người không cùng chủng tộc, giới tính, ngôn ngữ hoặc quốc tịch, bạn có thể hiện tính không thiên vị không?
❑ Ertu sanngjarn í samskiptum þínum við fólk sem talar annað tungumál eða er af öðrum kynþætti, þjóðerni eða kyni?
14 Một khía cạnh khác nói đúng ra rất xảo quyệt của “không khí” thế gian này là sự tự hào về chủng tộc và quốc tịch.
14 Annað mengunarefni í ‚lofti‘ þessa heims, þjóðernishyggja og kynþáttaremba, er mun hættulegra en virðist við fyrstu sýn.
Chúa Giê-su có đem súng hoặc xách dao ra trận để giết môn đồ ngài bởi vì họ có quốc tịch khác với ngài không?
Myndi Jesús fara í stríð með byssu eða sveðju og drepa lærisveina sína af því að þeir væru annarrar þjóðar en hann?
Ở trên thế gian này đây, chúng ta tự nhận mình bằng nhiều cách khác nhau, kể cả nơi sinh, quốc tịch, và ngôn ngữ của chúng ta.
Hér á jörðu auðkennum við okkur á marga ólíka vegu, t.d. eftir fæðingarstað, þjóðerni og tungumáli.
Phao-lô trở thành “sứ-đồ cho dân ngoại”, không phải vì quốc tịch, trình độ giáo dục, tuổi tác hay thành tích về việc lành của ông.
Páll varð „postuli heiðingja“, en það var ekki vegna þjóðernis, menntunar, aldurs eða langrar og dyggrar þjónustu.
8 Lời tiên tri nơi A-ghê 2:7 giúp chúng ta thấy chúng ta nên đối xử thế nào với những anh em cùng đức tin nhưng khác quốc tịch.
8 Spádómsorðin í Haggaí 2:7 hjálpa okkur að hafa í huga hvernig okkur ber að líta á trúbræður okkar af ólíkum þjóðernum.
Anh Andrew và John bị trục xuất. Vì Thế Chiến II sắp bắt đầu nên mọi người có quốc tịch Anh được khuyến khích rời khỏi nước đó.
Andrew og John var vísað úr landi og þar sem síðari heimsstyrjöldin vofði yfir var öllum breskum þegnum ráðlagt að fara úr landi.
15 Đúng vậy, việc một người được nhận vào trong dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng không tùy thuộc vào quốc tịch hay chủng tộc của người ấy.
15 Já, að vera samþykktur sem hluti hinnar andlegu Ísraelsþjóðar var ekki háð ákveðnum þjóðernislegum eða menningarlegum uppruna.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu quốc tịch í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.