Hvað þýðir quả táo í Víetnamska?

Hver er merking orðsins quả táo í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota quả táo í Víetnamska.

Orðið quả táo í Víetnamska þýðir epli, 瓜果. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins quả táo

epli

nounneuter

Thức ăn gồm năm ổ bánh chứ không phải năm quả táo.
Í körfunni eiga að vera fimm brauð en ekki fimm epli.

瓜果

noun

Sjá fleiri dæmi

Thí dụ, hãy xem quả táo.
Lítum á eplið sem dæmi.
Bạn hái quả táo to tròn, chín mọng trên cành.
ÞÚ TÍNIR þroskað epli af trjágreininni.
Quả táo Điện thoại
Epli Síma
Đó là một quả táo.
Það var epli.
Một quả táo ném yếu chăn thả trở lại của Gregor nhưng bị trượt khỏi vô hại.
A veikt kastað Apple beit aftur Gregor er en skidded af harmlessly.
Thức ăn gồm năm ổ bánh chứ không phải năm quả táo.
Í körfunni eiga að vera fimm brauð en ekki fimm epli.
Những quả táo đỏ nhỏ xung quanh cuộn trên sàn nhà như thể điện, và va chạm với nhau.
Þessir litlu rauðu epli vals um á gólfinu, eins og ef electrified, og collided með hvert annað.
Và bây giờ, mà không cần cho thời điểm lấy mục tiêu chính xác, ông đã ném quả táo sau khi táo.
Og nú, án þess að fyrir stundu að taka réttar markmið, hann var að henda epli eftir epli.
Quả táo thối ở lưng và khu vực xung quanh bị viêm, hoàn toàn được bảo hiểm với bụi trắng, ông hầu như không nhận thấy.
Rotten epli í bakinu og bólginn nærliggjandi svæði, nær eingöngu með hvítu dufti, tekið hann varla.
(Nhã-ca 2:3, Tòa Tổng Giám Mục) Mùa xuân, những chùm hoa táo nở rực rỡ bao trùm khắp cây như chiếc vương miện; mùa thu cây táo ra quả.
(Ljóðaljóðin 2: 3) Það skartar íðilfögru blómskrúði að vori og ber ávöxt að hausti.
Nếu chúng ta muốn tỉnh táo, ngồi học nơi bàn có hiệu quả hơn nằm trên giường hoặc ngồi trong một ghế bành ấm cúng.
Það getur verið auðveldara að halda huganum vel vakandi með því að sitja við borð eða skrifborð heldur en að liggja út af eða sitja í þægilegum hægindastól.
11 Đúng vậy, việc siêng năng học hỏi Kinh Thánh cá nhân dùng những ấn phẩm do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” cung cấp quả là điều kích thích chúng ta tỉnh táo về thiêng liêng!
11 Ítarlegt einkanám í Biblíunni með hjálp rita ,hins trúa og hyggna þjóns‘ er andlega örvandi og hjálpar okkur að vaka.
Hạt táo bé xíu này mọc lên một cây có thể sinh quả để cung cấp thức ăn hàng chục năm và làm cho con người thích thú
Af þessu smáa fræi vex tré sem getur glatt fólk og nært með ávexti sínum áratugum saman.
Nếu dùng hết thời gian, năng lực và sự tỉnh táo cho công việc làm thêm thì sức khỏe cũng như kết quả học tập của bạn sẽ bị ảnh hưởng.
Ef þú notar of mikið af tíma þínum, orku og athygli í vinnu eftir skóla getur það komið niður á heilsu þinni og einkunnum.
Để nói sự thật, Phineas đã được một người khai phá, hai bàn tay nồng nhiệt, một mạnh mẽ thợ săn, và một bắn chết tại một tổ, nhưng có tán tỉnh một sự nhát gan khá, đã được di chuyển bằng sức mạnh của sự quyến rũ của mình để tham gia xã hội trong khu phố của mình, và mặc dù ông đã tỉnh táo, trung thực, và hiệu quả thành viên, và không có gì đặc biệt có thể bị cáo buộc chống lại ông, nhưng nhiều hơn tinh thần trong số đó không thể phân biệt một vượt quá thiếu thưởng thức trong sự phát triển của mình.
Til að segja sannleikann, Phineas hafði verið góðar, tveir- fisted backwoodsman, öflugt veiðimaður og dauður skot á peninginn, en hafa bað ansi Quakeress, hafði verið flutt af krafti heillar hana til að taka þátt samfélagið í hverfinu hans, og þó að hann var heiðarlegur, edrú og skilvirka félagi, og ekkert sérstaklega gæti verið meint gegn honum, en þeim mun meiri andlega meðal þeirra gat ekki heldur greina á en skortur á savor í þróun hans.
" Gondibert ", mà mùa đông mà tôi đã lao động với một thờ ơ, bằng cách này, tôi không bao giờ biết xem có nên coi là một gia đình khiếu nại, có một chú người đi vào giấc ngủ cạo râu mình, và là nghĩa vụ mầm khoai tây trong một ngày chủ nhật hầm, để giữ tỉnh táo và giữ ngày Sa- bát, hoặc là hậu quả của sự cố gắng của tôi để đọc
" Gondibert, " þann vetur sem ég erfiðað með svefnhöfgi - sem við the vegur, ÉG aldrei vissi hvort að líta sem fjölskylda kvörtun, hafa frænda sem fer að sofa rakstur sig, og er skylt að Sprout kartöflur í kjallara sunnudögum, í því skyni að halda vakandi og halda hvíldardaginn, eða sem afleiðing tilraun mína til að lesa
Quả rực rỡ của da nhân sâm là tương tự như vậy thực phẩm cho đôi mắt của tôi chỉ đơn thuần, nhưng tôi thu thập một cửa hàng nhỏ của táo hoang dã cho coddling, mà chủ sở hữu và du khách đã bỏ qua.
lítil verslun villtra eplum fyrir coddling, sem eiganda og ferðamenn höfðu gleymast.
Cũng như sự ăn uống quá độ và sự say sưa có thể làm trí óc chúng ta không được tỉnh táo, việc chúng ta bị mệt mỏi vì những sự “lo-lắng đời nầy” có thể làm chúng ta nhìn thực tế một cách lệch lạc đưa đến những hậu quả tai hại.
(Lúkas 21: 34-36) Alveg eins og ofát og ofdrykkja geta gert mann sljóan og sinnulausan geta „áhyggjur þessa lífs“ íþyngt okkur þannig að við missum andlega yfirsýn okkar með hörmulegum afleiðingum.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu quả táo í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.