Hvað þýðir quà nhỏ í Víetnamska?
Hver er merking orðsins quà nhỏ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota quà nhỏ í Víetnamska.
Orðið quà nhỏ í Víetnamska þýðir greiði, bókstafur, hylli, styðja, þjónusta. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins quà nhỏ
greiði(favor) |
bókstafur(favour) |
hylli(favour) |
styðja(favour) |
þjónusta(favour) |
Sjá fleiri dæmi
Thật ra, tôi có món quà nhỏ tặng anh. Ég kom međ gjöf handa ūér. |
và mang tới cho cậu một món quà nhỏ. Ég færi ūér litla gjöf. |
Một món quà nhỏ của ta đấy. Smá gjöf frá mér til ykkar. |
Một món quà nhỏ từ ENCOM. Lítil gjöf frá Encom. |
Đấng Tạo Hóa ban cho bạn “khả năng suy luận”, và đó không phải là món quà nhỏ. Skaparinn gaf þér hæfileikann til að rökhugsa og það er ekki lítil gjöf. |
Tôi mang cho anh một món quà nhỏ. Ég kom međ dálitla gjöf. |
Và một chuyện qua trọng mà cháu nghe từ cha xứ không bao giờ tặng món quà nhỏ hơn trẻ. Mikilvægt atriđi fyrir guđföđur, er mér sagt, aldrei koma međ gjöf sem er minni en barniđ. |
Như người mẹ quý một món quà nhỏ của con, Đức Giê-hô-va quý trọng điều tốt nhất chúng ta dâng lên Ngài Jehóva er eins og ástríkt foreldri og metur það mikils þegar við gefum honum það besta sem við eigum. |
Chị ấy nghĩ về hoàn cảnh của họ và thường tặng những món quà nhỏ hoặc giúp đỡ họ qua cách thực tế khác. Hún hugsar um aðstæður þeirra og gefur þeim oft litlar gjafir eða hjálpar þeim á aðra vegu. |
Sự hiến dâng như thế khiến Ngài vui lòng, cũng như món quà nhỏ của đứa con yêu dấu làm vui lòng cha mẹ. Slík gjafmildi gleður hjarta hans, ekki ósvipað og smágjöf sem ástfólgið barn gefur foreldri sínu. |
À, có mấy tên khủng bố gửi đến 1 thùng quà nhỏ... Anh phải trung hòa chúng trước khi chúng làm nổ tung văn phòng. Hryđjuverkamenn sendu lítinn hjálparpakka, sem varđ ađ gera ķvirkan áđur en allt sprakk á skrifstofunni. |
Làm những điều đơn giản có thể khiến người hôn phối cảm thấy được yêu thương, chẳng hạn để lại vài lời nhắn hoặc tặng món quà nhỏ Leyfðu maka þínum að finna að þú elskir hann, til dæmis með því að skrifa til hans ástarorð eða gefa honum litla gjöf. |
Đôi lúc, có lẽ thích hợp để tặng một món quà nhỏ mang tính chất cảm ơn đối với sự phục vụ hợp pháp mà một người có quyền nhận Stundum getur verið viðeigandi að gefa litla gjöf í þakklætisskyni fyrir þjónustu sem maður hefur rétt á. |
Sao không hỗ trợ các tiên phong hoặc những người công bố sốt sắng khác trong hội thánh bằng những lời động viên khích lệ, một món quà nhỏ hoặc món ăn uống đơn giản? Hvernig væri að styðja við bakið á brautryðjendum og öðrum duglegum boðberum í söfnuðinum þínum með hvetjandi orðum, smá gjöf eða einfaldri máltíð? |
Sau khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va về vấn đề này, tôi mua một món quà nhỏ tặng chị ấy và viết một tấm thiệp xin lỗi vì thái độ không tốt của mình. Eftir að hafa rætt málið við Jehóva í bæn keypti ég litla gjöf handa systurinni og skrifaði kort til að biðjast afsökunar á framkomu minni. |
Món quà ấy là quyển sách nhỏ màu nâu này tôi đang cầm trong tay đây. Gjöfin var þessi litla brúna bók sem ég held á í hendi mér. |
Tuy nhiên, tấm thiệp gửi kèm cho biết đó là món quà của cô con gái nhỏ. Cô bé đã dốc hết số tiền dành dụm để mua tặng mẹ. En af meðfylgjandi korti má sjá að gjöfin er frá litlu stúlkunni hennar sem notaði allt spariféð sitt til að kaupa hana. |
Món quà ấy là một mô hình thu nhỏ của các bảng khắc bằng vàng mà Tiên Tri Joseph Smith đã nhận được từ thiên sứ Mô Rô Ni. Gjöfin var smækkað líkan af gulltöflunum sem spámaðurinn Joseph Smith fékk frá englinum Moróní. |
Nhiều em nhỏ cảm thấy bản Tháp Canh đơn giản như món quà dành riêng cho chúng. Mörgum börnum finnst einföld útgáfa Varðturnsins vera skrifuð sérstaklega fyrir sig. |
Tôi có đặc ân vô giá là cho ra mắt Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới (Ma-thi-ơ đến Khải huyền) trong tiếng Tuvalu. Đây là nhóm ngôn ngữ nhỏ nhất nhận được món quà tuyệt diệu ấy. Ég hlaut þann ómetanlega heiður að fá að tilkynna um útgáfu Nýheimsþýðingar Grísku ritninganna á túvalúeysku – en Túvalúar eru minnsti málhópurinn sem hefur fengið þessa dýrmætu gjöf. |
Tôi không muốn khuyến khích mọi người phải từ bỏ sinh hoạt thường liên quan đến Giáng Sinh, nhưng tôi xin nói rằng một số ký ức khó quên nhất của tôi về Giáng Sinh là trao đổi quà tặng, bị lạc trong đám đông nhộn nhịp, và các buổi họp mặt vui vẻ lớn nhỏ mang mọi người lại với nhau vào thời điểm này của năm. Ég vil ekki hvetja til jólahalds að hætti Trölla, en leyfið mér að segja að sumar mínar bestu jólaminningar snúast um að skiptast á gjöfum, gleyma sér í mannfjöldanum og fara á gleðiviðburði, bæði stóra og smáa, sem sameinar fólk á þessum árstíma. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu quà nhỏ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.